Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

Số hiệu 3967/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2025
Ngày có hiệu lực 04/10/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Hoàng Minh Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3967/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 4 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3481/TTr-STP ngày 26/9/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU (để b/c);
- TT HĐND TP (để b/c);
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Báo và phát thanh, truyền hình HP;
- Trung tâm PVHCC TP;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, N.V.Trưởng.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP (183 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (142 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Ghi chú

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC)

 

 

1.

1.013834

Thành lập Văn phòng công chứng

x

 

2.

1.013839

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

x

 

3.

1.013842

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

x

 

4.

1.013846

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

x

 

5.

1.013849

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

x

 

6.

1.013852

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

x

 

7.

1.013803

Bổ nhiệm công chứng viên

x

 

8.

1.013804

Bổ nhiệm lại công chứng viên

x

 

9.

1.013805

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

x

 

10.

1.013806

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

x

 

11.

1.013807

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

x

 

12.

1.013808

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

 

13.

1.013810

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

14.

1.013812

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

x

 

15.

3.000444

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

x

 

16.

1.013816

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

x

 

17.

1.013818

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

x

 

18.

1.013859

Cấp Thẻ công chứng viên

x

 

19.

1.013830

Cấp lại Thẻ công chứng viên

x

 

20.

1.013832

Thu hồi Thẻ công chứng viên

x

 

21.

1.013835

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

x

 

22.

1.013836

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

x

 

23.

1.013837

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

x

 

24.

1.013840

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

x

 

25.

1.013843

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

x

 

26.

1.013848

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

x

 

27.

1.013853

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

x

 

28.

1.013856

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025

x

 

II

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (17 TTHC)

 

 

1.

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

x

 

2.

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

x

 

3.

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

x

 

4.

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

x

 

5.

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

x

 

6.

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

x

 

7.

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

x

 

8.

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

x

 

9.

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

x

 

10.

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

x

 

11.

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

x

 

12.

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

x

 

13.

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

x

 

14.

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

x

 

15.

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

x

 

16.

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

x

 

17.

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

x

 

III

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (20 TTHC)

 

 

1.

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

x

 

2.

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

x

 

3.

1.008614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

x

 

4.

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

x

 

5.

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

x

 

6.

1.001928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

x

 

7.

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

8.

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

x

 

9.

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

x

 

10.

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

11.

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

 

12.

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

x

 

13.

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

14.

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

15.

1.002218

Hợp nhất công ty luật

x

 

16.

1.002234

Sáp nhập công ty luật

x

 

17.

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

x

 

18.

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

x

 

19.

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

x

 

20.

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

x

 

IV

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (07 TTHC)

 

 

1.

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

x

 

2.

2.000890

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

x

 

3.

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

x

 

4.

1.001216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

x

 

5.

2.000823

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

x

 

6.

2.000555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

x

 

7.

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

x

 

V

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (11 TTHC)

 

 

1.

2.000822

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

x

 

2.

2.000819

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

x

 

3.

1.008885

Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài

x

 

4.

1.008886

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

5.

1.001609

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

6.

1.008887

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.

x

 

7.

1.008888

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

8.

1.008889

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

 

9.

1.008890

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

 

10.

1.008906

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

x

 

11.

1.001248

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

x

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (08 TTHC)

 

1.

2.001130

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

x

 

2.

1.002681

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

x

 

3.

2.001117

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

x

 

4.

1.002626

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

x

 

5.

1.001842

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

6.

1.008727

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

7.

1.001633

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

x

 

8.

1.001600

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên

x

 

VII

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (10 TTHC)

 

 

1.

1.003915

Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá

x

 

2.

1.000802

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá

x

 

3.

1.013634

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

4.

1.013635

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

5.

2.001225

Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến

x

 

6.

2.001395

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

7.

2.001333

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

8.

2.001258

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

9.

2.002139

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

x

 

10.

2.001247

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

x

 

VIII

LĨNH VỰC HOÀ GIẢI THƯƠNG MẠI (13 TTHC)

 

 

1.

1.008907

Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

x

 

2.

1.008908

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

3.

1.008909

Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài

x

 

4.

1.008910

Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

x

 

5.

1.008911

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

6.

2.000515

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

x

 

7.

1.008916

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh

x

 

8.

1.008912

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

x

 

9.

1.009284

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

x

 

10.

1.008913

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập

x

 

11.

2.001716

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

x

 

12.

1.008914

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

x

 

13.

1.008915

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập.

x

 

IX

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

 

 

1.

1.000627

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

 

2.

1.000614

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

x

 

3.

1.000426

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

4.

1.000588

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

x

 

5.

1.000404

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

6.

1.000390

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

x

 

X

LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (02 TTHC)

 

 

1.

1.005464

Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

x

 

2.

3.000024

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

x

 

XI

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)

 

 

1.

2.002038

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

2.

2.002036

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

3.

2.001895

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

x

 

4.

1.005136

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

 

XII

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

 

 

1.

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

x

 

2.

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

x

 

XIII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (11 TTHC)

 

 

1.

2.000970

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

x

 

2.

2.000954

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

3.

2.000840

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

4.

2.000587

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

 

5.

2.000518

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

 

6.

2.000596

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

7.

1.001233

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

 

8.

2.001680

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

x

 

9.

2.000829

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

x

 

10.

2.000592

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

x

 

11.

2.001687

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

x

 

XIV

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (02 TTHC)

 

 

12.

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

x

 

13.

2.000635

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

x

 

XV

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (01 TTHC)

 

 

14.

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (41 TTHC)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (32 TTHC)

 

 

1.

1.001193

Thủ tục đăng ký khai sinh

x

 

2.

1.001022

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

3.

1.000689

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

 

4.

1.000656

Thủ tục đăng ký khai tử

x

 

5.

1.003583

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

x

 

6.

1.000419

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

x

 

7.

1.004837

Đăng ký giám hộ

x

 

8.

1.004845

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

x

 

9.

3.000323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

x

 

10.

3.000322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

x

 

11.

1.004859

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

x

 

12.

1.004873

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

 

13.

1.004884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

x

 

14.

1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

15.

1.005461

Thủ tục đăng ký lại khai tử

x

 

16.

2.000528

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

17.

1.001766

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

18.

2.000779

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

19.

1.001695

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

20.

1.001669

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

21.

2.000756

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

22.

2.000748

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

x

 

23.

2.002189

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

24.

2.000554

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

25.

2.000547

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

x

 

26.

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

27.

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

28.

2.000497

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

29.

2.002621

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

 

30.

2.002622

Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

x

 

31.

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

x

 

32.

2.000635

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

x

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (02 TTHC)

 

 

1.

2.000942

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

x

 

2.

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

x

 

III

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC)

 

 

1.

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

x

 

2.

2.002363

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

3.

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

x

 

IV

LĨNH VỰC HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC)

 

 

1.

2.000424

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở

x

 

2.

1.002211

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

x

 

3.

2.000950

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

x

 

4.

2.000930

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

x

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...