Quyết định 3894/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Phương tiện giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
| Số hiệu | 3894/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 07/12/2016 |
| Ngày có hiệu lực | 07/12/2016 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Trần Việt Thanh |
| Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3894/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 13 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô - Yêu cầu thử trong phê duyệt kiểu |
|
|
2. |
ISO 3996:1995 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ |
|
3. |
ISO 4927:2005 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
4. |
ISO 4928:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
5. |
ISO 4930:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C) |
|
6. |
ISO 6117:2005 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C) |
|
7. |
ISO 6118:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 70°C) |
|
8. |
ISO 6119:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
9. |
ISO 7632:1985 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
10. |
ISO 3208:1974 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Đánh giá phần nhô bên trong ô tô con |
|
11. |
ISO 11838:1997 With amendment 1:2011 |
Động học của mô tô và mô tô - Người lái - Từ vựng |
|
12. |
ISO 13556:1998 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị |
|
13. |
ISO 16247:2004 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Phát hiện rò rỉ của hệ thống xả - Phương pháp thử heli và đặc tính kỹ thuật của thiết bị phát hiện |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3894/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 13 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô - Yêu cầu thử trong phê duyệt kiểu |
|
|
2. |
ISO 3996:1995 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ |
|
3. |
ISO 4927:2005 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
4. |
ISO 4928:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
5. |
ISO 4930:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C) |
|
6. |
ISO 6117:2005 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C) |
|
7. |
ISO 6118:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 70°C) |
|
8. |
ISO 6119:2006 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
9. |
ISO 7632:1985 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C) |
|
10. |
ISO 3208:1974 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Đánh giá phần nhô bên trong ô tô con |
|
11. |
ISO 11838:1997 With amendment 1:2011 |
Động học của mô tô và mô tô - Người lái - Từ vựng |
|
12. |
ISO 13556:1998 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị |
|
13. |
ISO 16247:2004 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Phát hiện rò rỉ của hệ thống xả - Phương pháp thử heli và đặc tính kỹ thuật của thiết bị phát hiện |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh