Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 389/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/02/2021
Ngày có hiệu lực 09/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký ***
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 389/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 09 tháng 02 năm 2021

 

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Hóa chất, điều chỉnh quy hoạch điện, Xúc tiến thương mại, lưu thông hàng hóa, an toàn thực phẩm, kinh doanh khí và Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi quản lý nhà nước và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bạn tỉnh Bình Phước năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 224/TTr-SCT ngày 03/02/2021.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:

Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng ,TT;
- Lưu: VT,(Ch).

CHỦ TỊCH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

 

 

1

2.001434. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

12

4

2

2.001433. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

16

4

3

1.003401. 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

21

4

4

2.000229. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

22

4

5

2.000210. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

27

4

II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

6

2.001547. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

30

4

7

2.001175. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

36

4

8

2.001172. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

39

4

9

1.002758. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

42

4

10

2.001161. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

48

4

11

2.000652. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

51

4

III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ

 

 

12

1.001158. 000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

54

4

IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

13

2.000331. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

59

4

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

14

2.000046. 000.00.00.H10

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

70

4

VI. LĨNH VỰC ĐIỆN NĂNG LƯỢNG

 

 

15

2.001561. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

74

4

16

2.001632. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

79

4

17

2.001617. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

82

4

18

2.001549. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

87

4

19

2.001535. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

90

4

20

2.001266. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

94

4

21

2.001249. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

97

4

22

2.001724. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

101

4

VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐIỆN

 

 

23

2.000621. 000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

104

4

24

2.000643. 000.00.00.H10

Cấp lại thẻ an toàn điện

107

4

25

2.000638. 000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

110

4

26

2.000543. 000.00.00.H10

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

113

4

27

2.000526. 000.00.00.H10

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

115

4

VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUYR ĐIỆN

 

 

28

2.001640. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

117

4

29

2.001607. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

121

4

30

2.001587. 000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

123

4

31

2.001322. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

127

4

32

2.001292. 000.00.00.H10

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

129

4

33

2.001313. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

131

4

34

2.001300. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

133

4

35

2.001384. 000.00.00.H10

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

135

4

IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

36

2.000591. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

137

4

37

2.000535. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

152

4

X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

38

2.001646. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

161

4

39

2.001636. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

165

4

40

2.001630. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

168

4

41

2.000674. 000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

171

4

42

2.000666. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

174

4

43

2.000664. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

177

4

44

2.000673. 000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

180

4

45

2.000669. 000.00.00.H10

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

183

4

46

2.000672. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

186

4

47

2.000648. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

189

4

48

2.000645. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

192

4

49

2.000647. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

195

4

50

2.000190. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

198

4

51

2.000176. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

202

4

52

2.000167. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

206

4

53

2.000626. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

213

4

54

2.000622. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

217

4

55

2.000204. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

222

4

56

2.001624. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

226

4

57

2.000636. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

230

4

58

2.001619. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

234

4

59

1.001005. 000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

237

4

60

2.000459. 000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

245

4

XI. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

 

61

2.000073. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

251

4

62

2.000207. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

254

4

63

2.000201. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

257

4

64

2.000194. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

260

4

65

2.000187. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

263

4

66

2.000175. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

266

4

67

2.000196. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

269

4

68

1.000425. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

272

4

69

2.000180. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

275

4

70

2.000387. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

278

4

71

2.000376. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

281

4

72

2.000371. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

284

4

73

2.000163. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

287

4

74

1.000444. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

290

4

75

2.000211. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

293

4

76

2.000142. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

296

4

77

2.000136. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

300

4

78

2.000078. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

303

4

79

2.000166. 000.00.00.H10

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

306

4

80

2.000156. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

310

4

81

2.000390. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

313

4

82

2.000354. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

316

4

83

2.000279. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

320

4

84

1.000481. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

323

4

XII. LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

85

2.000453. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

326

4

86

2.000433. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

331

4

87

2.000427. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

337

4

XIII. LĨNH VỰC QUẢN TRỊ CANH TRANH

 

 

88

2.000309. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

341

4

89

2.000631. 000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

345

4

90

2.000619. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

348

4

91

2.000609. 000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

365

4

92

2.000191. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

369

4

XIV. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

93

2.000063. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

372

4

94

2.000450. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

377

4

95

2.000347. 000.00.00.H10

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

380

4

96

2.000314. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

384

4

97

2.000327. 000.00.00.H10

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

387

4

98

2.000255. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

390

4

99

2.000370. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

394

4

100

2.000362. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

398

4

101

2.000351. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

402

4

102

2.000340. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

406

4

103

2.000330. 000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

409

4

104

2.000272. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

414

4

105

2.000361. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

419

4

106

1.000774. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

423

4

107

2.000339. 000.00.00.H10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

428

4

108

2.000334. 000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

432

4

109

2.000322. 000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

436

4

110

2.002166. 000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

440

4

111

2.000665. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

445

4

112

1.001441. 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

448

4

113

2.000662. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

451

4

XV. LĨNH VỰC DU LỊCH THƯƠNG MẠI

 

 

114

1.005190. 000.00.00.H10

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

456

4

115

2.000110. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

459

4

XVI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

116

2.000004. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

462

4

117

2.000002. 000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

468

4

118

2.000131. 000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

470

4

119

2.000001. 000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

473

4

120

2.000033. 000.00.00.H10

Thông báo hoạt động khuyến mại

476

4

121

2.001474. 000.00.00.H10

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

479

4

XVII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

122

1.006930. 000.00.00.H10

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

481

4

123

1.006938. 000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

491

4

124

1.006940. 000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

505

4

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

 

1

2.001283. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

516

3

2

2.001270. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

519

3

3

2.001261. 000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

522

3

II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

4

2.000633. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

525

3

5

2000629. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

529

3

6

1.001279. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

532

3

7

2.000620. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

535

3

8

2.001240. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

538

3

9

2.000615. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

541

3

10

2.000181. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

544

3

11

2.000162. 000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

549

3

12

2.000150. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

553

3

III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,HỒ CHỨA THỦ ĐIỆN CẤP HUYỆN

 

 

13

2.000599. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

557

3

14

1.000473. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

559

3

V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

15

1.007254. 000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

561

3

V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

16

2.002096. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

572

3

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,HỒ CHỨA THỦ ĐIỆN CẤP XÃ

 

 

1

2.000206. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

582

2

2

2.000184. 000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

584

2

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...