Quyết định 3827/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 3827/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Sơn Hùng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 960/TTr-STC ngày 02 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 56 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số: 3827/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền ĐGH |
Nội dung đề xuất ĐGH/ thực thi ĐGH |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ) |
1 |
||
1. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
1 |
2. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
3. |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
4. |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn Ngân sách địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
3 |
5. |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
4 |
6. |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
5 |
7. |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
6 |
8. |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
6 |
9. |
Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
7 |
10. |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
8 |
11. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
9 |
12. |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
10 |
13. |
Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
11 |
14. |
Quyết định/Điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C (dự án đầu tư có cấu phần xây dựng) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
11 |
15. |
Quyết định/Điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C (dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
12 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
13 |
||
16. |
Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
17. |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
14 |
18. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
15 |
19. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
15 |
20. |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
16 |
21. |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
16 |
22. |
Quyết định đầu tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
17 |
23. |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
18 |
24. |
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
19 |
25. |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
20 |
26. |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
20 |
27. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
21 |
28. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
22 |
29. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
23 |
30. |
Quyết định thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
24 |
31. |
Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
25 |
32. |
Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
26 |
33. |
Quyết định tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
26 |
34. |
Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
27 |
35. |
Lập quy hoạch tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
28 |
36. |
Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
29 |
37. |
Cung cấp thông tin quy hoạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
38. |
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
39. |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý theo thẩm quyền |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
31 |
40. |
Lựa chọn danh sách ngắn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
32 |
41. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
33 |
42. |
Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
34 |
43. |
Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
34 |
44. |
Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
35 |
45. |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
36 |
46. |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
47. |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
48. |
Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
38 |
49. |
Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
39 |
50. |
Theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án đầu tư công |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
40 |
51. |
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
40 |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
41 |
||
52. |
Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
41 |
53. |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
42 |
54. |
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
43 |
55. |
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
44 |
D. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
45 |
||
56. |
Phê duyệt đầu tư dự án xây dựng công trình đơn giản theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
45 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 960/TTr-STC ngày 02 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 56 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số: 3827/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền ĐGH |
Nội dung đề xuất ĐGH/ thực thi ĐGH |
Trang |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ) |
1 |
||
1. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
1 |
2. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
3. |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
2 |
4. |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn Ngân sách địa phương |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
3 |
5. |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
4 |
6. |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
5 |
7. |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
6 |
8. |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
6 |
9. |
Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
7 |
10. |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
8 |
11. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
9 |
12. |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
10 |
13. |
Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
11 |
14. |
Quyết định/Điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C (dự án đầu tư có cấu phần xây dựng) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
11 |
15. |
Quyết định/Điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C (dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
12 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
13 |
||
16. |
Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
13 |
17. |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
14 |
18. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
15 |
19. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
15 |
20. |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
16 |
21. |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
16 |
22. |
Quyết định đầu tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
17 |
23. |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
18 |
24. |
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
19 |
25. |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
20 |
26. |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
20 |
27. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
21 |
28. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
22 |
29. |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
23 |
30. |
Quyết định thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
24 |
31. |
Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
25 |
32. |
Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
26 |
33. |
Quyết định tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
26 |
34. |
Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
27 |
35. |
Lập quy hoạch tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
28 |
36. |
Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ. |
29 |
37. |
Cung cấp thông tin quy hoạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
38. |
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
30 |
39. |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý theo thẩm quyền |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
31 |
40. |
Lựa chọn danh sách ngắn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
32 |
41. |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
33 |
42. |
Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
34 |
43. |
Lập, phê duyệt bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
34 |
44. |
Lựa chọn danh sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
35 |
45. |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
36 |
46. |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
47. |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
37 |
48. |
Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
38 |
49. |
Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
39 |
50. |
Theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án đầu tư công |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
40 |
51. |
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
40 |
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
41 |
||
52. |
Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
41 |
53. |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
42 |
54. |
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
43 |
55. |
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
44 |
D. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
45 |
||
56. |
Phê duyệt đầu tư dự án xây dựng công trình đơn giản theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ |
45 |