Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 58 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Rah Lan Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 21 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 193/TTr-SDTTG ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 58 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định số 134/QĐ- BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 40 thủ tục hành chính mới và 35 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, trình cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
b. Xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân các xã, phường, thị trấn.
2. Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trên Cổng/ Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 21/04/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Gia Lai)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 21 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;
Theo đề nghị của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 193/TTr-SDTTG ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 58 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định số 134/QĐ- BDTTG ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 40 thủ tục hành chính mới và 35 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Dân tộc và Tôn giáo có trách nhiệm
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật, công khai các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, trình cấp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
b. Xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân các xã, phường, thị trấn.
2. Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trên Cổng/ Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 21/04/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục gồm 40 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (trong đó 19 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 21 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
||
01 |
1.012672 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Khoản 3, Điều 22 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
02 |
1.012664 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
- Khoản 2, Điều 24 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
03 |
1.012661 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Khoản 3, Điều 29 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
04 |
1.012659 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh |
- Khoản 2, Điều 35 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
05 |
1.012658 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Khoản 3, Điều 47 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
06 |
1.012657 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 3, Điều 7 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|||
07 |
1.012656 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
08 |
1.012653 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|||
09 |
1.012651 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 5, Điều 8 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
10 |
1.012648 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 3, Điều 48 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. |
||||
11 |
1.012646 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 4, Điều 48 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. |
||||
12 |
1.012645 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 3, Điều 9 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
13 |
1.012644 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 4, Điều 10 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|||
14 |
1.012642 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 5, Điều 10 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
15 |
1.012641 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 3, Điều 11 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||||
16 |
1.012639 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 4, Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||||
17 |
1.012637 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh. Cơ quan quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 4, Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
18 |
1.012635 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 7, Điều 14 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||||
19 |
1.012634 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ- CP |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Điểm c, Khoản 3, Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||||
20 |
1.012632 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 3, Điều 19 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. |
|
|
21 |
1.012631 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 2, Điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
||
22 |
1.012630 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 4, Điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
||
23 |
1.012629 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 5, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
24 |
1.012628 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 5, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
25 |
1.012626 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 6, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
26 |
1.012625 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 6, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
27 |
1.012624 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
28 |
1.012622 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
29 |
1.012621 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
30 |
1.012620 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 1, Điều 35 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
31 |
1.012619 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 2, Điều 36 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
32 |
1.012617 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 3, Điều 36 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
33 |
1.012616 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.v n) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 1, Điều 41 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
34 |
1.012615 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.v n) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 1, Điều 43 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
35 |
1.012613 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.v n) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 3, Điều 43 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
36 |
1.012608 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.v n) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 1, Điều 44 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
37 |
1.012607 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.v n) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 3, Điều 45 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
38 |
1.012606 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
Không |
- Khoản 3, Điều 46 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
39 |
1.012605 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Khoản 3, Điều 46 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
40 |
1.012604 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Dân tộc và Tôn giáo). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan quyết định: Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.012603 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Không |
- Khoản 2, Điều 41 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
02 |
1.012602 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
- Điểm b, khoản 1, Điều 43 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
03 |
1.012601 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Không |
- Khoản 3, Điều 43 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
04 |
1.012600 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
- Khoản 1, Điều 44 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|||
05 |
1.012599 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Không |
- Điểm a, khoản 3, Điều 45 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
06 |
1.012598 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
- Khoản 1, Điều 46 và điểm a, khoản 3, Điều 46 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
07 |
1.012596 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Không |
- Khoản 2, Điều 46 và điểm a, khoản 3, Điều 46 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
08 |
1.012593 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Điểm b, khoản 3, Điều 25 Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
III. Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.012592 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Khoản 2, Điều 12 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
02 |
1.012591 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
- Khoản 3, Điều 12 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
03 |
1.012590 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Điều 17 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
04 |
1.012588 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
- Điểm a, Khoản 1, Điều 43 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
05 |
1.012586 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Khoản 3, Điều 43 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
06 |
1.012585 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Điều 5, Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
07 |
1.012584 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 1, Điều 6, Nghị định số 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
08 |
1.012582 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 3, Điều 6, Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
09 |
1.012580 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Khoản 5, Điều 6, Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
||
10 |
1.012579 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. - Điểm a, khoản 3, Điều 25, Nghị định 95/2023/NĐ- CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |