Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước, an ninh thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 374/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC, AN TOÀN THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước, an toàn thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước |
||
1 |
Cho phép in, sao, chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
2 |
Giao, nhận tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
3 |
Mang tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
4 |
Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
5 |
Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp có nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức Việt Nam. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
7 |
Hội nghị, hội thảo, cuộc họp có yếu tố nước ngoài tổ chức tại Việt Nam có nội dung bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Văn phòng UBND tỉnh. |
8 |
Thông báo gia hạn thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
9 |
Thông báo điều chỉnh độ mật của bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
10 |
Giải mật và thông báo giải mật (trường hợp hết thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước quy định tại Điều 19 và hết thời gian gia hạn quy định tại Điều 20 của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; trường hợp không còn thuộc danh mục bí mật nhà nước.). |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
11 |
Giải mật và thông báo giải mật (Trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; phát triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp tác quốc tế). |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
12 |
Giải mật đối với bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan xác định bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Lưu trữ cấp tỉnh. |
13 |
Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và việc tiêu hủy không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
14 |
Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu hủy ngay sẽ gây nguy hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Người quản lý Bí mật nhà nước. |
|
Lĩnh vực an toàn thông tin |
||
1 |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4 |
Bảo đảm an toàn thông tin mạng |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý |
Bảo đảm an toàn thông tin mạng |
Công an tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC BẢO VỆ BÍ MẬT NHÀ NƯỚC, AN TOÀN THÔNG TIN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước, an toàn thông tin thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước |
||
1 |
Cho phép in, sao, chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
2 |
Giao, nhận tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
3 |
Mang tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
4 |
Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
5 |
Cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo, cuộc họp có nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức Việt Nam. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
7 |
Hội nghị, hội thảo, cuộc họp có yếu tố nước ngoài tổ chức tại Việt Nam có nội dung bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Văn phòng UBND tỉnh. |
8 |
Thông báo gia hạn thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
9 |
Thông báo điều chỉnh độ mật của bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
10 |
Giải mật và thông báo giải mật (trường hợp hết thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước quy định tại Điều 19 và hết thời gian gia hạn quy định tại Điều 20 của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; trường hợp không còn thuộc danh mục bí mật nhà nước.). |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
11 |
Giải mật và thông báo giải mật (Trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; phát triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp tác quốc tế). |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
12 |
Giải mật đối với bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan xác định bí mật nhà nước. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Lưu trữ cấp tỉnh. |
13 |
Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và việc tiêu hủy không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND cấp huyện. |
14 |
Tiêu hủy tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu hủy ngay sẽ gây nguy hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc. |
Bảo vệ bí mật nhà nước |
Người quản lý Bí mật nhà nước. |
|
Lĩnh vực an toàn thông tin |
||
1 |
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4 |
Bảo đảm an toàn thông tin mạng |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý |
Bảo đảm an toàn thông tin mạng |
Công an tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |