Quyết định 3735/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
| Số hiệu | 3735/QĐ-BKHCN |
| Ngày ban hành | 31/12/2014 |
| Ngày có hiệu lực | 31/12/2014 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Người ký | Trần Việt Thanh |
| Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3735/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
TCVN 10586:2014 ISO 1172:1996 |
Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt - Prepreg, hợp chất đúc và tấm nhiều lớp (laminate) - Xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt và chất độn - Phương pháp nung; |
|
2. |
TCVN 10587:2014 ISO 3344:1997 |
Vật liệu gia cường - Xác định hàm lượng ẩm; |
|
3. |
TCVN 10588:2014 ISO 3374:2000 |
Vật liệu gia cường - Mat và vải - Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích; |
|
4. |
TCVN 10589:2014 ISO 12114:1997 |
Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và prepreg - Xác định đặc tính đóng rắn; |
|
5. |
TCVN 10590:2014 ISO 12115:1997 |
Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và prepreg - Xác định khả năng chảy, độ chín và thời gian sống; |
|
6. |
TCVN 10591:2014 ISO 13003:2003 |
Chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất mỏi chịu tải theo chu kỳ; |
|
7. |
TCVN 10592:2014 ISO 14125:1998 WITH AMENDMENT 1:2011 |
Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất uốn; |
|
8. |
TCVN 10593:2014 ISO 14126:1999 |
Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất nén trong mặt phẳng; |
|
9. |
TCVN 10594:2014 ISO 14127:2008 |
Composite gia cường sợi cacbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng; |
|
10. |
TCVN 10595:2014 ISO 14129:1997 |
Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử kéo ±45°. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3735/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
TCVN 10586:2014 ISO 1172:1996 |
Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt - Prepreg, hợp chất đúc và tấm nhiều lớp (laminate) - Xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt và chất độn - Phương pháp nung; |
|
2. |
TCVN 10587:2014 ISO 3344:1997 |
Vật liệu gia cường - Xác định hàm lượng ẩm; |
|
3. |
TCVN 10588:2014 ISO 3374:2000 |
Vật liệu gia cường - Mat và vải - Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích; |
|
4. |
TCVN 10589:2014 ISO 12114:1997 |
Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và prepreg - Xác định đặc tính đóng rắn; |
|
5. |
TCVN 10590:2014 ISO 12115:1997 |
Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và prepreg - Xác định khả năng chảy, độ chín và thời gian sống; |
|
6. |
TCVN 10591:2014 ISO 13003:2003 |
Chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất mỏi chịu tải theo chu kỳ; |
|
7. |
TCVN 10592:2014 ISO 14125:1998 WITH AMENDMENT 1:2011 |
Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất uốn; |
|
8. |
TCVN 10593:2014 ISO 14126:1999 |
Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định các tính chất nén trong mặt phẳng; |
|
9. |
TCVN 10594:2014 ISO 14127:2008 |
Composite gia cường sợi cacbon - Xác định hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng; |
|
10. |
TCVN 10595:2014 ISO 14129:1997 |
Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử kéo ±45°. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh