Quyết định 373/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 373/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Võ Thị Ánh Xuân |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 93/TTr-CP ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-CTN ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Bùi Thị Lanh, sinh ngày 05/01/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 185 ngày 25/12/2006 Hộ chiếu số: Q00420149 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/12/2023 Nơi cư trú: 65-1 Jungang-daero42-gil, Nam-gu, Daegu-si Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Hữu Thạnh, sinh ngày 28/6/2005 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Môn, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 19 ngày 09/8/2005 Hộ chiếu số: C8077782 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2019 Nơi cư trú: 40, Heungyang-ro 51beon-gil, Wonju-si, Gangwon-do Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Trường Hòa, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
3. |
Phú Lợi Ngọc Ngân, sinh ngày 12/11/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 154 ngày 19/11/1991 Hộ chiếu số: C1121734 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2016 Nơi cư trú: 647-14, Seong Jeong-dong, SeoBuk-gu, CheonAn-si, Chung Cheongnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 193/12B Trương Công Định, Phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
4. |
Bùi Ngọc Tuyết Minh, sinh ngày 09/8/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 134 ngày 22/4/2003 Hộ chiếu số: C9406092 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2020 Nơi cư trú: 103 ho, 26-gil10beonji, Munseong-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1147 ấp Long Hiệu, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
5. |
Phạm Tuyết Nhung, sinh ngày 14/12/2002 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 112 ngày 30/12/2002 Hộ chiếu số: Q00518181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/4/2024 Nơi cư trú: 102ho, 101dong, Hana-ro billiji, 174 Namgwang-ro, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Giới tính: Nữ |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 93/TTr-CP ngày 13/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-CTN ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Bùi Thị Lanh, sinh ngày 05/01/1988 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 185 ngày 25/12/2006 Hộ chiếu số: Q00420149 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/12/2023 Nơi cư trú: 65-1 Jungang-daero42-gil, Nam-gu, Daegu-si Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Hữu Thạnh, sinh ngày 28/6/2005 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Môn, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 19 ngày 09/8/2005 Hộ chiếu số: C8077782 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2019 Nơi cư trú: 40, Heungyang-ro 51beon-gil, Wonju-si, Gangwon-do Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Trường Hòa, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
3. |
Phú Lợi Ngọc Ngân, sinh ngày 12/11/1991 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 154 ngày 19/11/1991 Hộ chiếu số: C1121734 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2016 Nơi cư trú: 647-14, Seong Jeong-dong, SeoBuk-gu, CheonAn-si, Chung Cheongnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 193/12B Trương Công Định, Phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
4. |
Bùi Ngọc Tuyết Minh, sinh ngày 09/8/2001 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 134 ngày 22/4/2003 Hộ chiếu số: C9406092 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2020 Nơi cư trú: 103 ho, 26-gil10beonji, Munseong-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1147 ấp Long Hiệu, xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
5. |
Phạm Tuyết Nhung, sinh ngày 14/12/2002 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 112 ngày 30/12/2002 Hộ chiếu số: Q00518181 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/4/2024 Nơi cư trú: 102ho, 101dong, Hana-ro billiji, 174 Namgwang-ro, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Giới tính: Nữ |