Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 361/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Lộc Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 673/TTr-STP ngày 18 tháng 7 năm 2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã, cụ thể:
1. Lĩnh vực Hộ tịch: 35 quy trình.
2. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 quy trình.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Tư pháp tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 673/TTr-STP ngày 18 tháng 7 năm 2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã, cụ thể:
1. Lĩnh vực Hộ tịch: 35 quy trình.
2. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 03 quy trình.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Tư pháp tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
Stt |
Tên Quy trình nội bộ |
I. HỘ TỊCH: 35 QTNB |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
4 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
8 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
9 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
10 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
11 |
Đăng ký kết hôn |
12 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký lại kết hô |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký khai tử |
16 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
17 |
Đăng ký lại khai tử |
18 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
19 |
Đăng ký giám hộ |
20 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
21 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
22 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
23 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
24 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
25 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
26 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
27 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
28 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
29 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
30 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
31 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
32 |
Đăng ký khai tử lưu động |
33 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
34 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
35 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
II. NUÔI CON NUÔI: 03 QTNB |
|
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
3 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |