Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 3275/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 3579/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2017
Ngày có hiệu lực 27/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3579/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3275/QĐ-UBND NGÀY 28/11/2017 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số 736/HĐND-VP ngày 25/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc thống nhất danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản;

Căn cứ Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh, về ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 538/TTr-STC ngày 07/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh, về ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:

1. Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Bãi bỏ số thứ tự từ 01 đến 48, Bảo tàng tỉnh, Mục II, Phụ lục số 01, máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC: 01

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị

Đơn vị tính

Số lượng

Giá mua tối đa (nghìn đồng/01 đơn vị tài sản)

I

Y tế

 

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

1

Bàn chăm sóc sơ sinh

Chiếc

3

28.500

2

Bàn khám phụ khoa

Cái

3

10.000

3

Bàn vận động

Cái

1

9.900

4

Bình hút ẩm

Chiếc

3

5.300

5

Bình nón

Bộ

1

15.000

6

Bình sắc ký

Chiếc

6

14.500

7

Bộ bình định mức

Bộ

2

64.000

8

Bộ cân

Bộ

2

115.000

9

Bộ chiếc Soxhlet

Chiếc

1

32.000

10

Bộ thiết bị nước đa năng

Chiếc

1

14.000

11

Bơm lấy mẫu khí độc

Chiếc

2

25.000

12

Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV)

Bộ

2

32.500

13

Cân điện tử (10-3)

Chiếc

10

95.000

14

Cân kỹ thuật 200g

Cái

1

65.000

15

Cân kỹ thuật điện tử

Chiếc

1

62.000

16

Cân phân tích ± 1mg

Cái

1

45.500

17

Cầu kế Vecnon

Chiếc

2

25.000

18

Compa đo bề dầy mỡ dưới da

Chiếc

2

8.500

19

Đèn hồng ngoại

Cái

5

8.900

20

Đèn tử ngoại

Chiếc

2

32.000

21

Giường bệnh nhân đa năng và tủ đầu giường inox

bộ

5

18.500

22

Giường sơ sinh

Chiếc

3

8.500

23

Hệ thống cấy máu BATEC

Chiếc

2

95.000

24

Hệ thống ôxy và máy thở

bộ

2

59.000

25

Khúc xạ kế cầm tay

Chiếc

2

72.000

26

Kính hiển vi kết nối màn hình (3 mắt-TK: 20x, 16x; VK:60x, 100x(SL); camera, monitor .

Bộ

2

142.000

27

Kính hiển vi quang học (2 mắt -Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng)

Chiếc

60

90.000

28

Lababo rửa tay, bồn ngâm tay vô khuẩn

bộ

5

23.000

29

Lò nung loại lớn

Cái

1

82.000

30

Lò nung loại nhỏ

Cái

1

27.000

31

Lò vi sóng

Chiếc

1

11.500

32

Lồng ấp sơ sinh

Chiếc

3

239.000

33

Máy ảnh

Chiếc

1

14.500

34

Máy cắt

Cái

1

8.500

35

Máy cắt nước 2 lần

Chiếc

2

165.000

36

Máy chấm thi trắc nghiệm

Bộ

3

60.000

37

Máy chiếu

Bộ

55

18.000

38

Máy chủ

Bộ

1

300.000

39

Máy dập vị

Cái

1

65.000

40

Máy điện cảm ứng

Chiếc

10

250.000

41

Máy điện châm

Cái

15

8.500

42

Máy điện não vi tính

Chiếc

1

80.000

43

Máy điện tim

bộ

1

50.000

44

Máy định lượng HbA1C

Chiếc

1

65.000

45

Máy đo ánh sáng

Chiếc

4

20.000

46

Máy đo bụi điện tử

Chiếc

1

68.000

47

Máy đo bụi, máy đo tiếng ồn, máy đo độ rung, máy đo ô nhiễm không khí, đo tốc độ gió, đo ô nhiễm nước.

Chiếc

1/ loại

115.000

48

Máy đo các chất điện giải

Chiếc

1

64.500

49

Máy đo độ hòa tan

Chiếc

1

350.000

50

Máy đo độ ồn

Chiếc

3

24.000

51

Máy đo độ phóng xạ

Chiếc

1

450.000

52

Máy đo khí máu

Chiếc

3

45.000

53

Máy đo khúc xạ kế

Chiếc

1

65.000

54

Máy đo nhiệt độ dưới da

Chiếc

2

15.000

55

Máy đo nhiệt độ nóng chảy

Chiếc

2

45.000

56

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

2

275.000

57

Máy đo PH

Chiếc

9

115.000

58

Máy đo quang phổ tử ngoại

Chiếc

1

125.000

59

Máy đo tốc độ gió

Chiếc

2

46.000

60

Máy đo tốc độ máu lắng tự động

Chiếc

4

320.000

61

Máy ELISA

Chiếc

1

95.000

62

Máy ghi âm

Chiếc

1

15.000

63

Máy ghi điện não

Chiếc

1

115.000

64

Máy ghi tim cơ

Chiếc

10

186.000

65

Máy Hóa sinh bán tự động

Chiếc

1

65.000

66

Máy Hóa sinh máu tự động

Chiếc

1

165.000

67

Máy hút ẩm

Chiếc

2

15.000

68

Máy hút chân không

Chiếc

1

85.000

69

Máy hút đờm giãi

Chiếc

3

100.000

70

Máy hút nhớt và các thiết bị kèm theo

Chiếc

3

85.000

71

Máy in

Bộ

35

7.000

72

Máy in kim (in bằng tốt nghiệp)

Bộ

2

19.000

73

Máy khuấy từ

Chiếc

1

225.000

74

Máy kimographic và huyết áp kế thủy ngân

Bộ

2

115.000

75

Máy lắc ngang

Chiếc

10

136.000

76

Máy lắc tròn

Chiếc

10

90.000

77

Máy lắc xoáy

Chiếc

10

6.000

78

Máy làm khô tay

Chiếc

4

6.700

79

Máy lấy mẫu bụi

Chiếc

2

12.500

80

Máy ly tâm

Chiếc

4

186.500

81

Máy ly tâm 4000v/phút

Chiếc

5

95.000

82

Máy ly tâm ống Hematocrit

Chiếc

4

125.000

83

Máy mai mòn

Chiếc

1

145.000

84

Máy monitoring sản khoa

Bộ

2

195.000

85

Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn

bộ

1

285.000

86

Máy nghe tim thai

Bộ

4

20.000

87

Máy phá rung, phế dung kế

bộ

1

155.000

88

Máy phân tích nước

Chiếc

2

45.000

89

Máy phát điện

Chiếc

1

125.000

90

Máy quay phim video

Chiếc

1

21.500

91

Máy sấy tiêu bản

Chiếc

2

36.000

92

Máy sinh hóa nước tiểu tự động

Chiếc

1

68.000

93

Máy so màu

Chiếc

4

18.000

94

Máy sóng ngắn

Cái

1

290.000

95

Máy thăm dò chức năng

Chiếc

1

31.000

96

Máy thanh sắc ký

Chiếc

1

95.000

97

Máy tiêm tĩnh mạch

Chiếc

6

40.000

98

Máy tính xách tay

Bộ

20

13.000

99

Máy vi tính (máy chủ tại phòng máy)

Bộ

7

129.000

100

Máy vi tính + bàn máy và thiết bị lưu điện

Bộ

320

13.000

101

Máy xát hạt

Cái

1

35.000

102

Máy xay

Cái

1

62.000

103

Máy xét nghiệm đông máu

Chiếc

1

70.000

104

Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số)

Chiếc

2

275.000

105

Máy xoa bóp

Cái

15

9.500

106

Mô hình bà mẹ

Chiếc

3

145.500

107

Mô hình bánh rau

Chiếc

3

15.000

108

Mô hình bộ xương người (mini)

Bộ

4

12.000

109

Mô hình bộ xương người cỡ chuẩn trên 4 bánh xe

Bộ

4

16.000

110

Mô hình bộ xương người có dây chằng

Bộ

4

39.000

111

Mô hình bộ xương người tháo rời

Bộ

4

45.000

112

Mô hình bụng mẹ có thai nhi và hệ thống tim thai điện tử

Bộ

1

225.000

113

Mô hình cắt đứng qua hông nữ

Chiếc

2

9.600

114

Mô hình cắt khâu tầng sinh môn

Chiếc

3

25.500

115

Mô hình cắt lớp, đầu mặt

Chiếc

4

55.000

116

Mô hình chăm sóc răng miệng

Cái

3

11.500

117

Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp

Bộ

4

24.500

118

Mô hình chọc dò

cái

5

95.000

119

Mô hình cơ cánh tay- mảnh

Bộ

4

45.900

120

Mô hình cơ quan sinh dục nam

Bộ

2

30.000

121

Mô hình cơ quan sinh dục nữ

Bộ

2

11.500

122

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ( 30 part)

Bộ

4

92.000

123

Mô hình cơ thể bán thân trên giá

Bộ

4

65.000

124

Mô hình đa năng

cái

6

137.000

125

Mô hình da phóng đại 70 lần

Chiếc

4

7.500

126

Mô hình đặt Catheter

Cái

3

16.000

127

Mô hình đặt dụng cụ tử cung

Bộ

5

112.000

128

Mô hình đặt ống thông

cái

5

21.000

129

Mô hình dương vật

Chiếc

5

90.000

130

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt- cổ

Bộ

2

46.300

131

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

Bộ

4

35.000

132

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

Bộ

4

45.900

133

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Bộ

4

22.000

134

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa

Bộ

2

20.000

135

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Bộ

4

13.500

136

Mô hình giải phẫu khung chậu

Chiếc

3

65.000

137

Mô hình giải phẫu tai, mũi, họng

Bộ

2

7.800

138

Mô hình giải phẫu toàn thân (Phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H; 180cm)

Bộ

4

295.000

139

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu( 27 mảnh)

Bộ

4

197.000

140

Mô hình hệ cơ toàn thân 2/3 cỡ bình thường

Bộ

4

140.000

141

Mô hình hồi sinh tim phổi người lớn

Cái

5

136.000

142

Mô hình hộp sọ (7 part)

Bộ

4

12.500

143

Mô hình khám cổ tử cung các giai đoạn chuyển dạ

Chiếc

1

165.000

144

Mô hình khám thai

Cái

3

165.000

145

Mô hình khung chậu để đỡ đẻ

Chiếc

3

45.000

146

Mô hình mắt phóng đại

Chiếc

4

13.400

147

Mô hình mở khí quản

Cái

3

18.500

148

Mô hình mô tả cơ chế đẻ

Chiếc

1

210.000

149

Mô hình não

Chiếc

2

9.500

150

Mô hình rửa dạ dày

cái

5

32.000

151

Mô hình sơ sinh để hồi sức sơ sinh

Chiếc

3

86.000

152

Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh

Chiếc

4

10.000

153

Mô hình thai nhi phát triển trong tử cung

Bộ

3

38.000

154

Mô hình thụt tháo

Cái

5

47.000

155

Mô hình tiêm bắp cánh tay

Cái

5

28.500

156

Mô hình tiêm mông

cái

5

25.500

157

Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay

Cái

5

32.000

158

Nhiệt ẩm kế hiện số

Chiếc

2

14.500

159

Nồi bao viên

Cái

1

65.000

160

Nồi cách thủy

Chiếc

1

45.600

161

Nồi cách thủy 6 chỗ

Chiếc

5

42.000

162

Nồi hấp

Cái

5

18.000

163

Phân cực kế

Chiếc

6

15.500

164

Phong tốc kế điện tử

Chiếc

2

25.500

165

Pipet

Bộ

1

45.000

166

Trụ xoay điện

Chiếc

4

9.500

167

Tủ ấm

Chiếc

4

90.000

168

Tủ an toàn sinh học

Chiếc

2

150.000

169

Tủ bảo quản hóa sinh phẩm

Chiếc

4

67.000

170

Tủ hót

Chiếc

3

194.500

171

Tủ lạnh

Chiếc

5

8.500

172

Tủ lạnh sâu - 40⁰C

Chiếc

2

130.000

173

Tủ sấy

Chiếc

9

45.000

174

Xe đẩy bệnh nhân

cái

5

11.500

175

Xe đẩy dụng cụ, thuốc 3 tầng

cái

6

8.500

II

Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

Bảo tàng tính

 

 

 

1

Đầu đọc DV CAM

Cái

1

100.000

2

Máy hút bụi công suất lớn

Cái

5

10.000

3

Bộ máy chụp ảnh (đèn +chân)

Bộ

1

50.000

4

Máy quay phim +chân máy

Bộ

1

100.000

5

Máy tính dựng phim

Bộ

1

50.000

6

Bộ máy hút chân không

Bộ

1

30.000

7

Máy đo độ ẩm và nhiệt độ

Cái

1

20.000

8

Máy hút ẩm

Cái

10

10.000

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

 

 

 

1

Màn hình kiểm tra

Bộ

1

130.000

2

Loa, âm ly chiếu phim lưu động

Bộ

3

70.000

3

Máy vi tính dựng phim

Cái

2

30.000

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

 

 

 

1

Súng trường hơi thể thao Feinwerkbau

Khẩu

1

130.000

2

Súng ngắn hơi thể thao - K10

Khẩu

1

54.000

3

Súng ngắn hơi thể thao - P44

Khẩu

1

63.000

4

Súng ngắn hơi thể thao - P70

Khẩu

1

130.000

5

Đồng hồ tần số

Chiếc

1

15.000

6

Ống nhòm

Cái

1

15.000

7

Thước ngắm

Cái

1

15.000

8

Máy mát sa y tế

Cái

1

200.000

9

Máy cắt cỏ

Chiếc

1

300.000

10

Thảm thi đấu cầu lông

Bộ

1

400.000

11

Máy sóng điện từ

Cái

1

30.000

12

Máy huyết áp điện tử, bộ tiểu phẫu, đèn tiểu phẫu, khay, kệ …

Bộ

1

30.000

Trường Năng khiếu

 

 

 

1

Máy cắt cỏ chạy xăng Makita..

Máy

1

25.000

2

Máy lu sân (máy tay)

Máy

1

70.000

3

Hệ thông bet tưới môtơ chạy điện ba pha

Máy

2

12.000

4

Máy chụp hình camera

Máy

1

50.000

5

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

2

15.000

6

Máy đầy nước lên bồn 5.000 Wz

Máy

2

30.000

7

Bộ dụng cụ tập luyện điền kinh

Bộ

10

20.000

8

Rào thi đấu

Bộ

6

40.000

9

Bàn đạp xuất phát

Cái

10

40.000

10

Tạ tập thể lực

Bộ

2

80.000

11

Tạ đẩy tạ

Bộ

2

15.000

12

Rào 3000 chướng ngại vật

Bộ

1

40.000

13

Máy tính xách tay

Máy

1

13.000

14

Máy photo

Máy

1

150.000

15

Máy tập đa năng

Máy

5

60.000

16

Máy kiểm tra hệ thống công năng tim

Máy

1

300.000

17

Phao đường bơi

bộ

7

70.000

18

Máy kẻ sân đẩy tay

Máy

4

6.000

19

Bộ cầu gôn, lưỡi, cờ góc

Bộ

8

20.000

20

Bảng treo điểm lớn

Bảng

5

15.000

21

Thanh leo sửa chữa hệ thống chiếu sáng

Cái

6

25.000

22

Hệ thống máy lọc bể bơi có đường ống

HT

4

490.000

23

Phao cứu hộ dự phòng 20 cái

Cái

20

8.000

24

Bộ đệm, sàn nhảy cao Sodex 02 bộ

Bộ

2

45.000

III

Nông nghiệp PTNT, chăn nuôi và thú y

 

 

 

Chi Cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1

Máy ảnh KTS

Cái

5

8.000

2

Máy đo độ PH

Cái

2

18.000

3

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

2

10.000

Chi Cục Thủy Lợi

 

 

 

1

Máy ảnh KTS

Cái

1

8.000

2

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Cái

1

42.000

Chi Cục Thủy Sản

 

 

 

1

Ông nhóm chống nước

Cái

1

7.000

Trung tâm Bảo tồn voi

 

 

 

1

Súng bắn gây mê động vật

Cái

1

350.000

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

 

1

Kính hiển vi

Cái

1

30.000

2

Máy ảnh KTS

Cái

5

8.000

Chi cục Quản lý chất lượng

 

 

 

1

Tủ sấy

Cái

1

96.000

2

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

280.000

3

Tủ ấm

Cái

1

92.000

4

Cân phân tích điện tử

Cái

1

98.000

5

Cân kỹ thuật điện tử

Cái

1

45.000

6

Kính hiển vi quang học

Cái

1

70.000

7

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

60.000

8

Máy đo PH điện tử cầm tay

Cái

1

40.000

9

Tủ lạnh âm sâu

Cái

1

260.000

10

Máy cắt nước 2 lần

Cái

1

200.000

11

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

260.000

12

Bộ Micropipet 5-100 microlit

Bộ

1

86.000

13

Máy quang phổ UV-VIS (từ ngoại - khả kiến)

Cái

1

370.000

14

Bộ vô cơ phá hủy mẫu Keldan

Bộ

1

295.000

15

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

1

285.000

16

Hệ thống cô quay chân không

HT

1

220.000

17

Tủ hút khí độc

Cái

1

280.000

18

Máy đồng hóa mẫu

Cái

1

150.000

19

Lò nung 1200 độ C

Cái

1

200.000

20

Máy li tâm lạnh

Cái

1

310.000

21

Máy lắc

Cái

1

73.000

22

Bể siêu âm

Cái

1

130.000

Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

 

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

1

15.000

2

Máy quay Camera KTS

Cái

1

50.000

3

Máy đo độ sâu cầm tay

Cái

4

40.000

4

Máy tính chuyên dùng trong công tác bản đồ, chạy mô hình

Cái

4

30.000

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

1

Máy in bằng, chứng chỉ

Cái

1

25.000

2

Máy photocopy đề thi (tốc độ cao)

Cái

1

150.000

3

Phần mềm dùng cho công tác quản lý

Bộ

1

35.000

4

Phần mềm dùng cho công tác giảng dạy và học tập

Bộ

1

25.000

Trường học khối mầm non

Trường

 

 

1

Thiết bị giáo dục mầm non (trong nhà)

Bộ

1

80.000

2

Thiết bị giáo dục mầm non (ngoài trời)

Bộ

1

80.000

3

Thiết bị làm quen tin học, ngoại ngữ

Bộ

1

40.000

Trường học khối trung học cơ sở

 

 

 

1

Thiết bị phòng thí nghiệm bộ môn lý, hóa, sinh

Bộ

1

430.000

Trường học khối trung học phổ thông

 

 

 

1

Thiết bị phòng thí nghiệm bộ môn lý, hóa, sinh

Bộ

1

430.000

Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk

 

 

 

1

Hệ thống âm thanh

HT

1

85.000

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha

Bộ

1

50.000

3

Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều

Bộ

1

20.000

4

Hệ thống thiết bị thể dục thể thao

Bộ

1

100.000

5

Kính hiển vi 2 mắt

Cái

5

42.000

 

PHỤ LỤC 02

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị

Đơn vị tính

Số lượng

Giá mua tối đa (nghìn đồng/01 đơn vị tài sản)

I

Y tế

 

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

 

 

1

Hệ thống sắc thuốc sử dụng nổi hơi trung tâm

HT

1

962.000

Trường cao đẳng y tế

 

 

 

1

Máy điện não

Cái

1

650.000

2

Máy điện tim 3 cần

Cái

4

650.000

3

Máy đo dung tích sống

Cái

1

650.000

4

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

780.000

5

Máy thở

Cái

3

780.000

6

Máy điện di

Cái

2

900.000

7

Máy siêu âm màu

Cái

1

1.900.000

II

Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

 

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

1

Máy phát điện 3 pha

Cái

1

600.000

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

 

 

 

1

Máy chiếu phim Digital

Cái

2

2.000.000

Trường Năng khiếu

 

 

 

1

Máy phát điện 3 pha

Cái

1

600.000

III

Nông nghiệp PTNT, chăn nuôi và thú y

 

 

 

Trung tâm Bảo tồn voi

 

 

 

3

Máy X quang lưu động cho voi

HT

1

2.200.000

4

Máy siêu âm lưu động cho voi

Cái

1

850.000

Chi cục Quản lý chất lượng

 

 

 

5

Hệ thống sắc ký khí phối phổ GC/MS

HT

1

4.500.000

6

Hệ thống AAS (Quang phổ hấp thu nguyên tử)

HT

1

2.600.000

IV

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Trường học khối trường tiểu học

 

 

 

1

Phòng học ngoại ngữ đa năng

Phòng

1

900.000

Trường học khối trung học cơ sở

 

 

 

1

Phòng học ngoại ngữ đa năng

Phòng

1

1.100.000

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...