Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 3275/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 3579/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3579/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 736/HĐND-VP ngày 25/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc thống nhất danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản;
Căn cứ Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh, về ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 538/TTr-STC ngày 07/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Bãi bỏ số thứ tự từ 01 đến 48, Bảo tàng tỉnh, Mục II, Phụ lục số 01, máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU
ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá mua tối đa (nghìn đồng/01 đơn vị tài sản) |
I |
Y tế |
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
1 |
Bàn chăm sóc sơ sinh |
Chiếc |
3 |
28.500 |
2 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
3 |
10.000 |
3 |
Bàn vận động |
Cái |
1 |
9.900 |
4 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
3 |
5.300 |
5 |
Bình nón |
Bộ |
1 |
15.000 |
6 |
Bình sắc ký |
Chiếc |
6 |
14.500 |
7 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
2 |
64.000 |
8 |
Bộ cân |
Bộ |
2 |
115.000 |
9 |
Bộ chiếc Soxhlet |
Chiếc |
1 |
32.000 |
10 |
Bộ thiết bị nước đa năng |
Chiếc |
1 |
14.000 |
11 |
Bơm lấy mẫu khí độc |
Chiếc |
2 |
25.000 |
12 |
Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV) |
Bộ |
2 |
32.500 |
13 |
Cân điện tử (10-3) |
Chiếc |
10 |
95.000 |
14 |
Cân kỹ thuật 200g |
Cái |
1 |
65.000 |
15 |
Cân kỹ thuật điện tử |
Chiếc |
1 |
62.000 |
16 |
Cân phân tích ± 1mg |
Cái |
1 |
45.500 |
17 |
Cầu kế Vecnon |
Chiếc |
2 |
25.000 |
18 |
Compa đo bề dầy mỡ dưới da |
Chiếc |
2 |
8.500 |
19 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
5 |
8.900 |
20 |
Đèn tử ngoại |
Chiếc |
2 |
32.000 |
21 |
Giường bệnh nhân đa năng và tủ đầu giường inox |
bộ |
5 |
18.500 |
22 |
Giường sơ sinh |
Chiếc |
3 |
8.500 |
23 |
Hệ thống cấy máu BATEC |
Chiếc |
2 |
95.000 |
24 |
Hệ thống ôxy và máy thở |
bộ |
2 |
59.000 |
25 |
Khúc xạ kế cầm tay |
Chiếc |
2 |
72.000 |
26 |
Kính hiển vi kết nối màn hình (3 mắt-TK: 20x, 16x; VK:60x, 100x(SL); camera, monitor . |
Bộ |
2 |
142.000 |
27 |
Kính hiển vi quang học (2 mắt -Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng) |
Chiếc |
60 |
90.000 |
28 |
Lababo rửa tay, bồn ngâm tay vô khuẩn |
bộ |
5 |
23.000 |
29 |
Lò nung loại lớn |
Cái |
1 |
82.000 |
30 |
Lò nung loại nhỏ |
Cái |
1 |
27.000 |
31 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
11.500 |
32 |
Lồng ấp sơ sinh |
Chiếc |
3 |
239.000 |
33 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
14.500 |
34 |
Máy cắt |
Cái |
1 |
8.500 |
35 |
Máy cắt nước 2 lần |
Chiếc |
2 |
165.000 |
36 |
Máy chấm thi trắc nghiệm |
Bộ |
3 |
60.000 |
37 |
Máy chiếu |
Bộ |
55 |
18.000 |
38 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
300.000 |
39 |
Máy dập vị |
Cái |
1 |
65.000 |
40 |
Máy điện cảm ứng |
Chiếc |
10 |
250.000 |
41 |
Máy điện châm |
Cái |
15 |
8.500 |
42 |
Máy điện não vi tính |
Chiếc |
1 |
80.000 |
43 |
Máy điện tim |
bộ |
1 |
50.000 |
44 |
Máy định lượng HbA1C |
Chiếc |
1 |
65.000 |
45 |
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
4 |
20.000 |
46 |
Máy đo bụi điện tử |
Chiếc |
1 |
68.000 |
47 |
Máy đo bụi, máy đo tiếng ồn, máy đo độ rung, máy đo ô nhiễm không khí, đo tốc độ gió, đo ô nhiễm nước. |
Chiếc |
1/ loại |
115.000 |
48 |
Máy đo các chất điện giải |
Chiếc |
1 |
64.500 |
49 |
Máy đo độ hòa tan |
Chiếc |
1 |
350.000 |
50 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
3 |
24.000 |
51 |
Máy đo độ phóng xạ |
Chiếc |
1 |
450.000 |
52 |
Máy đo khí máu |
Chiếc |
3 |
45.000 |
53 |
Máy đo khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
65.000 |
54 |
Máy đo nhiệt độ dưới da |
Chiếc |
2 |
15.000 |
55 |
Máy đo nhiệt độ nóng chảy |
Chiếc |
2 |
45.000 |
56 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
2 |
275.000 |
57 |
Máy đo PH |
Chiếc |
9 |
115.000 |
58 |
Máy đo quang phổ tử ngoại |
Chiếc |
1 |
125.000 |
59 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
46.000 |
60 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Chiếc |
4 |
320.000 |
61 |
Máy ELISA |
Chiếc |
1 |
95.000 |
62 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
1 |
15.000 |
63 |
Máy ghi điện não |
Chiếc |
1 |
115.000 |
64 |
Máy ghi tim cơ |
Chiếc |
10 |
186.000 |
65 |
Máy Hóa sinh bán tự động |
Chiếc |
1 |
65.000 |
66 |
Máy Hóa sinh máu tự động |
Chiếc |
1 |
165.000 |
67 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
15.000 |
68 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
85.000 |
69 |
Máy hút đờm giãi |
Chiếc |
3 |
100.000 |
70 |
Máy hút nhớt và các thiết bị kèm theo |
Chiếc |
3 |
85.000 |
71 |
Máy in |
Bộ |
35 |
7.000 |
72 |
Máy in kim (in bằng tốt nghiệp) |
Bộ |
2 |
19.000 |
73 |
Máy khuấy từ |
Chiếc |
1 |
225.000 |
74 |
Máy kimographic và huyết áp kế thủy ngân |
Bộ |
2 |
115.000 |
75 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
10 |
136.000 |
76 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
10 |
90.000 |
77 |
Máy lắc xoáy |
Chiếc |
10 |
6.000 |
78 |
Máy làm khô tay |
Chiếc |
4 |
6.700 |
79 |
Máy lấy mẫu bụi |
Chiếc |
2 |
12.500 |
80 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
4 |
186.500 |
81 |
Máy ly tâm 4000v/phút |
Chiếc |
5 |
95.000 |
82 |
Máy ly tâm ống Hematocrit |
Chiếc |
4 |
125.000 |
83 |
Máy mai mòn |
Chiếc |
1 |
145.000 |
84 |
Máy monitoring sản khoa |
Bộ |
2 |
195.000 |
85 |
Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn |
bộ |
1 |
285.000 |
86 |
Máy nghe tim thai |
Bộ |
4 |
20.000 |
87 |
Máy phá rung, phế dung kế |
bộ |
1 |
155.000 |
88 |
Máy phân tích nước |
Chiếc |
2 |
45.000 |
89 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
125.000 |
90 |
Máy quay phim video |
Chiếc |
1 |
21.500 |
91 |
Máy sấy tiêu bản |
Chiếc |
2 |
36.000 |
92 |
Máy sinh hóa nước tiểu tự động |
Chiếc |
1 |
68.000 |
93 |
Máy so màu |
Chiếc |
4 |
18.000 |
94 |
Máy sóng ngắn |
Cái |
1 |
290.000 |
95 |
Máy thăm dò chức năng |
Chiếc |
1 |
31.000 |
96 |
Máy thanh sắc ký |
Chiếc |
1 |
95.000 |
97 |
Máy tiêm tĩnh mạch |
Chiếc |
6 |
40.000 |
98 |
Máy tính xách tay |
Bộ |
20 |
13.000 |
99 |
Máy vi tính (máy chủ tại phòng máy) |
Bộ |
7 |
129.000 |
100 |
Máy vi tính + bàn máy và thiết bị lưu điện |
Bộ |
320 |
13.000 |
101 |
Máy xát hạt |
Cái |
1 |
35.000 |
102 |
Máy xay |
Cái |
1 |
62.000 |
103 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Chiếc |
1 |
70.000 |
104 |
Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số) |
Chiếc |
2 |
275.000 |
105 |
Máy xoa bóp |
Cái |
15 |
9.500 |
106 |
Mô hình bà mẹ |
Chiếc |
3 |
145.500 |
107 |
Mô hình bánh rau |
Chiếc |
3 |
15.000 |
108 |
Mô hình bộ xương người (mini) |
Bộ |
4 |
12.000 |
109 |
Mô hình bộ xương người cỡ chuẩn trên 4 bánh xe |
Bộ |
4 |
16.000 |
110 |
Mô hình bộ xương người có dây chằng |
Bộ |
4 |
39.000 |
111 |
Mô hình bộ xương người tháo rời |
Bộ |
4 |
45.000 |
112 |
Mô hình bụng mẹ có thai nhi và hệ thống tim thai điện tử |
Bộ |
1 |
225.000 |
113 |
Mô hình cắt đứng qua hông nữ |
Chiếc |
2 |
9.600 |
114 |
Mô hình cắt khâu tầng sinh môn |
Chiếc |
3 |
25.500 |
115 |
Mô hình cắt lớp, đầu mặt |
Chiếc |
4 |
55.000 |
116 |
Mô hình chăm sóc răng miệng |
Cái |
3 |
11.500 |
117 |
Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp |
Bộ |
4 |
24.500 |
118 |
Mô hình chọc dò |
cái |
5 |
95.000 |
119 |
Mô hình cơ cánh tay- mảnh |
Bộ |
4 |
45.900 |
120 |
Mô hình cơ quan sinh dục nam |
Bộ |
2 |
30.000 |
121 |
Mô hình cơ quan sinh dục nữ |
Bộ |
2 |
11.500 |
122 |
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ( 30 part) |
Bộ |
4 |
92.000 |
123 |
Mô hình cơ thể bán thân trên giá |
Bộ |
4 |
65.000 |
124 |
Mô hình đa năng |
cái |
6 |
137.000 |
125 |
Mô hình da phóng đại 70 lần |
Chiếc |
4 |
7.500 |
126 |
Mô hình đặt Catheter |
Cái |
3 |
16.000 |
127 |
Mô hình đặt dụng cụ tử cung |
Bộ |
5 |
112.000 |
128 |
Mô hình đặt ống thông |
cái |
5 |
21.000 |
129 |
Mô hình dương vật |
Chiếc |
5 |
90.000 |
130 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt- cổ |
Bộ |
2 |
46.300 |
131 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới |
Bộ |
4 |
35.000 |
132 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên |
Bộ |
4 |
45.900 |
133 |
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu |
Bộ |
4 |
22.000 |
134 |
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa |
Bộ |
2 |
20.000 |
135 |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn |
Bộ |
4 |
13.500 |
136 |
Mô hình giải phẫu khung chậu |
Chiếc |
3 |
65.000 |
137 |
Mô hình giải phẫu tai, mũi, họng |
Bộ |
2 |
7.800 |
138 |
Mô hình giải phẫu toàn thân (Phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H; 180cm) |
Bộ |
4 |
295.000 |
139 |
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu( 27 mảnh) |
Bộ |
4 |
197.000 |
140 |
Mô hình hệ cơ toàn thân 2/3 cỡ bình thường |
Bộ |
4 |
140.000 |
141 |
Mô hình hồi sinh tim phổi người lớn |
Cái |
5 |
136.000 |
142 |
Mô hình hộp sọ (7 part) |
Bộ |
4 |
12.500 |
143 |
Mô hình khám cổ tử cung các giai đoạn chuyển dạ |
Chiếc |
1 |
165.000 |
144 |
Mô hình khám thai |
Cái |
3 |
165.000 |
145 |
Mô hình khung chậu để đỡ đẻ |
Chiếc |
3 |
45.000 |
146 |
Mô hình mắt phóng đại |
Chiếc |
4 |
13.400 |
147 |
Mô hình mở khí quản |
Cái |
3 |
18.500 |
148 |
Mô hình mô tả cơ chế đẻ |
Chiếc |
1 |
210.000 |
149 |
Mô hình não |
Chiếc |
2 |
9.500 |
150 |
Mô hình rửa dạ dày |
cái |
5 |
32.000 |
151 |
Mô hình sơ sinh để hồi sức sơ sinh |
Chiếc |
3 |
86.000 |
152 |
Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh |
Chiếc |
4 |
10.000 |
153 |
Mô hình thai nhi phát triển trong tử cung |
Bộ |
3 |
38.000 |
154 |
Mô hình thụt tháo |
Cái |
5 |
47.000 |
155 |
Mô hình tiêm bắp cánh tay |
Cái |
5 |
28.500 |
156 |
Mô hình tiêm mông |
cái |
5 |
25.500 |
157 |
Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay |
Cái |
5 |
32.000 |
158 |
Nhiệt ẩm kế hiện số |
Chiếc |
2 |
14.500 |
159 |
Nồi bao viên |
Cái |
1 |
65.000 |
160 |
Nồi cách thủy |
Chiếc |
1 |
45.600 |
161 |
Nồi cách thủy 6 chỗ |
Chiếc |
5 |
42.000 |
162 |
Nồi hấp |
Cái |
5 |
18.000 |
163 |
Phân cực kế |
Chiếc |
6 |
15.500 |
164 |
Phong tốc kế điện tử |
Chiếc |
2 |
25.500 |
165 |
Pipet |
Bộ |
1 |
45.000 |
166 |
Trụ xoay điện |
Chiếc |
4 |
9.500 |
167 |
Tủ ấm |
Chiếc |
4 |
90.000 |
168 |
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
2 |
150.000 |
169 |
Tủ bảo quản hóa sinh phẩm |
Chiếc |
4 |
67.000 |
170 |
Tủ hót |
Chiếc |
3 |
194.500 |
171 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
5 |
8.500 |
172 |
Tủ lạnh sâu - 40⁰C |
Chiếc |
2 |
130.000 |
173 |
Tủ sấy |
Chiếc |
9 |
45.000 |
174 |
Xe đẩy bệnh nhân |
cái |
5 |
11.500 |
175 |
Xe đẩy dụng cụ, thuốc 3 tầng |
cái |
6 |
8.500 |
II |
Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Bảo tàng tính |
|
|
|
|
1 |
Đầu đọc DV CAM |
Cái |
1 |
100.000 |
2 |
Máy hút bụi công suất lớn |
Cái |
5 |
10.000 |
3 |
Bộ máy chụp ảnh (đèn +chân) |
Bộ |
1 |
50.000 |
4 |
Máy quay phim +chân máy |
Bộ |
1 |
100.000 |
5 |
Máy tính dựng phim |
Bộ |
1 |
50.000 |
6 |
Bộ máy hút chân không |
Bộ |
1 |
30.000 |
7 |
Máy đo độ ẩm và nhiệt độ |
Cái |
1 |
20.000 |
8 |
Máy hút ẩm |
Cái |
10 |
10.000 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
1 |
Màn hình kiểm tra |
Bộ |
1 |
130.000 |
2 |
Loa, âm ly chiếu phim lưu động |
Bộ |
3 |
70.000 |
3 |
Máy vi tính dựng phim |
Cái |
2 |
30.000 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
|
1 |
Súng trường hơi thể thao Feinwerkbau |
Khẩu |
1 |
130.000 |
2 |
Súng ngắn hơi thể thao - K10 |
Khẩu |
1 |
54.000 |
3 |
Súng ngắn hơi thể thao - P44 |
Khẩu |
1 |
63.000 |
4 |
Súng ngắn hơi thể thao - P70 |
Khẩu |
1 |
130.000 |
5 |
Đồng hồ tần số |
Chiếc |
1 |
15.000 |
6 |
Ống nhòm |
Cái |
1 |
15.000 |
7 |
Thước ngắm |
Cái |
1 |
15.000 |
8 |
Máy mát sa y tế |
Cái |
1 |
200.000 |
9 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
1 |
300.000 |
10 |
Thảm thi đấu cầu lông |
Bộ |
1 |
400.000 |
11 |
Máy sóng điện từ |
Cái |
1 |
30.000 |
12 |
Máy huyết áp điện tử, bộ tiểu phẫu, đèn tiểu phẫu, khay, kệ … |
Bộ |
1 |
30.000 |
Trường Năng khiếu |
|
|
|
|
1 |
Máy cắt cỏ chạy xăng Makita.. |
Máy |
1 |
25.000 |
2 |
Máy lu sân (máy tay) |
Máy |
1 |
70.000 |
3 |
Hệ thông bet tưới môtơ chạy điện ba pha |
Máy |
2 |
12.000 |
4 |
Máy chụp hình camera |
Máy |
1 |
50.000 |
5 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Cái |
2 |
15.000 |
6 |
Máy đầy nước lên bồn 5.000 Wz |
Máy |
2 |
30.000 |
7 |
Bộ dụng cụ tập luyện điền kinh |
Bộ |
10 |
20.000 |
8 |
Rào thi đấu |
Bộ |
6 |
40.000 |
9 |
Bàn đạp xuất phát |
Cái |
10 |
40.000 |
10 |
Tạ tập thể lực |
Bộ |
2 |
80.000 |
11 |
Tạ đẩy tạ |
Bộ |
2 |
15.000 |
12 |
Rào 3000 chướng ngại vật |
Bộ |
1 |
40.000 |
13 |
Máy tính xách tay |
Máy |
1 |
13.000 |
14 |
Máy photo |
Máy |
1 |
150.000 |
15 |
Máy tập đa năng |
Máy |
5 |
60.000 |
16 |
Máy kiểm tra hệ thống công năng tim |
Máy |
1 |
300.000 |
17 |
Phao đường bơi |
bộ |
7 |
70.000 |
18 |
Máy kẻ sân đẩy tay |
Máy |
4 |
6.000 |
19 |
Bộ cầu gôn, lưỡi, cờ góc |
Bộ |
8 |
20.000 |
20 |
Bảng treo điểm lớn |
Bảng |
5 |
15.000 |
21 |
Thanh leo sửa chữa hệ thống chiếu sáng |
Cái |
6 |
25.000 |
22 |
Hệ thống máy lọc bể bơi có đường ống |
HT |
4 |
490.000 |
23 |
Phao cứu hộ dự phòng 20 cái |
Cái |
20 |
8.000 |
24 |
Bộ đệm, sàn nhảy cao Sodex 02 bộ |
Bộ |
2 |
45.000 |
III |
Nông nghiệp PTNT, chăn nuôi và thú y |
|
|
|
Chi Cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
1 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
5 |
8.000 |
2 |
Máy đo độ PH |
Cái |
2 |
18.000 |
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
2 |
10.000 |
Chi Cục Thủy Lợi |
|
|
|
|
1 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
1 |
8.000 |
2 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Cái |
1 |
42.000 |
Chi Cục Thủy Sản |
|
|
|
|
1 |
Ông nhóm chống nước |
Cái |
1 |
7.000 |
Trung tâm Bảo tồn voi |
|
|
|
|
1 |
Súng bắn gây mê động vật |
Cái |
1 |
350.000 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
1 |
Kính hiển vi |
Cái |
1 |
30.000 |
2 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
5 |
8.000 |
Chi cục Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
1 |
Tủ sấy |
Cái |
1 |
96.000 |
2 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
280.000 |
3 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
92.000 |
4 |
Cân phân tích điện tử |
Cái |
1 |
98.000 |
5 |
Cân kỹ thuật điện tử |
Cái |
1 |
45.000 |
6 |
Kính hiển vi quang học |
Cái |
1 |
70.000 |
7 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
1 |
60.000 |
8 |
Máy đo PH điện tử cầm tay |
Cái |
1 |
40.000 |
9 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
1 |
260.000 |
10 |
Máy cắt nước 2 lần |
Cái |
1 |
200.000 |
11 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
1 |
260.000 |
12 |
Bộ Micropipet 5-100 microlit |
Bộ |
1 |
86.000 |
13 |
Máy quang phổ UV-VIS (từ ngoại - khả kiến) |
Cái |
1 |
370.000 |
14 |
Bộ vô cơ phá hủy mẫu Keldan |
Bộ |
1 |
295.000 |
15 |
Bộ chiết Soxhlet |
Bộ |
1 |
285.000 |
16 |
Hệ thống cô quay chân không |
HT |
1 |
220.000 |
17 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
1 |
280.000 |
18 |
Máy đồng hóa mẫu |
Cái |
1 |
150.000 |
19 |
Lò nung 1200 độ C |
Cái |
1 |
200.000 |
20 |
Máy li tâm lạnh |
Cái |
1 |
310.000 |
21 |
Máy lắc |
Cái |
1 |
73.000 |
22 |
Bể siêu âm |
Cái |
1 |
130.000 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
1 |
15.000 |
2 |
Máy quay Camera KTS |
Cái |
1 |
50.000 |
3 |
Máy đo độ sâu cầm tay |
Cái |
4 |
40.000 |
4 |
Máy tính chuyên dùng trong công tác bản đồ, chạy mô hình |
Cái |
4 |
30.000 |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Máy in bằng, chứng chỉ |
Cái |
1 |
25.000 |
2 |
Máy photocopy đề thi (tốc độ cao) |
Cái |
1 |
150.000 |
3 |
Phần mềm dùng cho công tác quản lý |
Bộ |
1 |
35.000 |
4 |
Phần mềm dùng cho công tác giảng dạy và học tập |
Bộ |
1 |
25.000 |
Trường học khối mầm non |
Trường |
|
|
|
1 |
Thiết bị giáo dục mầm non (trong nhà) |
Bộ |
1 |
80.000 |
2 |
Thiết bị giáo dục mầm non (ngoài trời) |
Bộ |
1 |
80.000 |
3 |
Thiết bị làm quen tin học, ngoại ngữ |
Bộ |
1 |
40.000 |
Trường học khối trung học cơ sở |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị phòng thí nghiệm bộ môn lý, hóa, sinh |
Bộ |
1 |
430.000 |
Trường học khối trung học phổ thông |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị phòng thí nghiệm bộ môn lý, hóa, sinh |
Bộ |
1 |
430.000 |
Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống âm thanh |
HT |
1 |
85.000 |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha |
Bộ |
1 |
50.000 |
3 |
Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
20.000 |
4 |
Hệ thống thiết bị thể dục thể thao |
Bộ |
1 |
100.000 |
5 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
5 |
42.000 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG
TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá mua tối đa (nghìn đồng/01 đơn vị tài sản) |
I |
Y tế |
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống sắc thuốc sử dụng nổi hơi trung tâm |
HT |
1 |
962.000 |
Trường cao đẳng y tế |
|
|
|
|
1 |
Máy điện não |
Cái |
1 |
650.000 |
2 |
Máy điện tim 3 cần |
Cái |
4 |
650.000 |
3 |
Máy đo dung tích sống |
Cái |
1 |
650.000 |
4 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
1 |
780.000 |
5 |
Máy thở |
Cái |
3 |
780.000 |
6 |
Máy điện di |
Cái |
2 |
900.000 |
7 |
Máy siêu âm màu |
Cái |
1 |
1.900.000 |
II |
Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy phát điện 3 pha |
Cái |
1 |
600.000 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu phim Digital |
Cái |
2 |
2.000.000 |
Trường Năng khiếu |
|
|
|
|
1 |
Máy phát điện 3 pha |
Cái |
1 |
600.000 |
III |
Nông nghiệp PTNT, chăn nuôi và thú y |
|
|
|
Trung tâm Bảo tồn voi |
|
|
|
|
3 |
Máy X quang lưu động cho voi |
HT |
1 |
2.200.000 |
4 |
Máy siêu âm lưu động cho voi |
Cái |
1 |
850.000 |
Chi cục Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
5 |
Hệ thống sắc ký khí phối phổ GC/MS |
HT |
1 |
4.500.000 |
6 |
Hệ thống AAS (Quang phổ hấp thu nguyên tử) |
HT |
1 |
2.600.000 |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Trường học khối trường tiểu học |
|
|
|
|
1 |
Phòng học ngoại ngữ đa năng |
Phòng |
1 |
900.000 |
Trường học khối trung học cơ sở |
|
|
|
|
1 |
Phòng học ngoại ngữ đa năng |
Phòng |
1 |
1.100.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3579/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 736/HĐND-VP ngày 25/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc thống nhất danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản;
Căn cứ Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh, về ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 538/TTr-STC ngày 07/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Bãi bỏ số thứ tự từ 01 đến 48, Bảo tàng tỉnh, Mục II, Phụ lục số 01, máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU
ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá mua tối đa (nghìn đồng/01 đơn vị tài sản) |
I |
Y tế |
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
1 |
Bàn chăm sóc sơ sinh |
Chiếc |
3 |
28.500 |
2 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
3 |
10.000 |
3 |
Bàn vận động |
Cái |
1 |
9.900 |
4 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
3 |
5.300 |
5 |
Bình nón |
Bộ |
1 |
15.000 |
6 |
Bình sắc ký |
Chiếc |
6 |
14.500 |
7 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
2 |
64.000 |
8 |
Bộ cân |
Bộ |
2 |
115.000 |
9 |
Bộ chiếc Soxhlet |
Chiếc |
1 |
32.000 |
10 |
Bộ thiết bị nước đa năng |
Chiếc |
1 |
14.000 |
11 |
Bơm lấy mẫu khí độc |
Chiếc |
2 |
25.000 |
12 |
Cabin học tiếng kể cả bàn điều khiển của giáo viên (bộ hoàn chỉnh cho 25-30 SV) |
Bộ |
2 |
32.500 |
13 |
Cân điện tử (10-3) |
Chiếc |
10 |
95.000 |
14 |
Cân kỹ thuật 200g |
Cái |
1 |
65.000 |
15 |
Cân kỹ thuật điện tử |
Chiếc |
1 |
62.000 |
16 |
Cân phân tích ± 1mg |
Cái |
1 |
45.500 |
17 |
Cầu kế Vecnon |
Chiếc |
2 |
25.000 |
18 |
Compa đo bề dầy mỡ dưới da |
Chiếc |
2 |
8.500 |
19 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
5 |
8.900 |
20 |
Đèn tử ngoại |
Chiếc |
2 |
32.000 |
21 |
Giường bệnh nhân đa năng và tủ đầu giường inox |
bộ |
5 |
18.500 |
22 |
Giường sơ sinh |
Chiếc |
3 |
8.500 |
23 |
Hệ thống cấy máu BATEC |
Chiếc |
2 |
95.000 |
24 |
Hệ thống ôxy và máy thở |
bộ |
2 |
59.000 |
25 |
Khúc xạ kế cầm tay |
Chiếc |
2 |
72.000 |
26 |
Kính hiển vi kết nối màn hình (3 mắt-TK: 20x, 16x; VK:60x, 100x(SL); camera, monitor . |
Bộ |
2 |
142.000 |
27 |
Kính hiển vi quang học (2 mắt -Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng) |
Chiếc |
60 |
90.000 |
28 |
Lababo rửa tay, bồn ngâm tay vô khuẩn |
bộ |
5 |
23.000 |
29 |
Lò nung loại lớn |
Cái |
1 |
82.000 |
30 |
Lò nung loại nhỏ |
Cái |
1 |
27.000 |
31 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
11.500 |
32 |
Lồng ấp sơ sinh |
Chiếc |
3 |
239.000 |
33 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
14.500 |
34 |
Máy cắt |
Cái |
1 |
8.500 |
35 |
Máy cắt nước 2 lần |
Chiếc |
2 |
165.000 |
36 |
Máy chấm thi trắc nghiệm |
Bộ |
3 |
60.000 |
37 |
Máy chiếu |
Bộ |
55 |
18.000 |
38 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
300.000 |
39 |
Máy dập vị |
Cái |
1 |
65.000 |
40 |
Máy điện cảm ứng |
Chiếc |
10 |
250.000 |
41 |
Máy điện châm |
Cái |
15 |
8.500 |
42 |
Máy điện não vi tính |
Chiếc |
1 |
80.000 |
43 |
Máy điện tim |
bộ |
1 |
50.000 |
44 |
Máy định lượng HbA1C |
Chiếc |
1 |
65.000 |
45 |
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
4 |
20.000 |
46 |
Máy đo bụi điện tử |
Chiếc |
1 |
68.000 |
47 |
Máy đo bụi, máy đo tiếng ồn, máy đo độ rung, máy đo ô nhiễm không khí, đo tốc độ gió, đo ô nhiễm nước. |
Chiếc |
1/ loại |
115.000 |
48 |
Máy đo các chất điện giải |
Chiếc |
1 |
64.500 |
49 |
Máy đo độ hòa tan |
Chiếc |
1 |
350.000 |
50 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
3 |
24.000 |
51 |
Máy đo độ phóng xạ |
Chiếc |
1 |
450.000 |
52 |
Máy đo khí máu |
Chiếc |
3 |
45.000 |
53 |
Máy đo khúc xạ kế |
Chiếc |
1 |
65.000 |
54 |
Máy đo nhiệt độ dưới da |
Chiếc |
2 |
15.000 |
55 |
Máy đo nhiệt độ nóng chảy |
Chiếc |
2 |
45.000 |
56 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
2 |
275.000 |
57 |
Máy đo PH |
Chiếc |
9 |
115.000 |
58 |
Máy đo quang phổ tử ngoại |
Chiếc |
1 |
125.000 |
59 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
46.000 |
60 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Chiếc |
4 |
320.000 |
61 |
Máy ELISA |
Chiếc |
1 |
95.000 |
62 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
1 |
15.000 |
63 |
Máy ghi điện não |
Chiếc |
1 |
115.000 |
64 |
Máy ghi tim cơ |
Chiếc |
10 |
186.000 |
65 |
Máy Hóa sinh bán tự động |
Chiếc |
1 |
65.000 |
66 |
Máy Hóa sinh máu tự động |
Chiếc |
1 |
165.000 |
67 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
15.000 |
68 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
85.000 |
69 |
Máy hút đờm giãi |
Chiếc |
3 |
100.000 |
70 |
Máy hút nhớt và các thiết bị kèm theo |
Chiếc |
3 |
85.000 |
71 |
Máy in |
Bộ |
35 |
7.000 |
72 |
Máy in kim (in bằng tốt nghiệp) |
Bộ |
2 |
19.000 |
73 |
Máy khuấy từ |
Chiếc |
1 |
225.000 |
74 |
Máy kimographic và huyết áp kế thủy ngân |
Bộ |
2 |
115.000 |
75 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
10 |
136.000 |
76 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
10 |
90.000 |
77 |
Máy lắc xoáy |
Chiếc |
10 |
6.000 |
78 |
Máy làm khô tay |
Chiếc |
4 |
6.700 |
79 |
Máy lấy mẫu bụi |
Chiếc |
2 |
12.500 |
80 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
4 |
186.500 |
81 |
Máy ly tâm 4000v/phút |
Chiếc |
5 |
95.000 |
82 |
Máy ly tâm ống Hematocrit |
Chiếc |
4 |
125.000 |
83 |
Máy mai mòn |
Chiếc |
1 |
145.000 |
84 |
Máy monitoring sản khoa |
Bộ |
2 |
195.000 |
85 |
Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn |
bộ |
1 |
285.000 |
86 |
Máy nghe tim thai |
Bộ |
4 |
20.000 |
87 |
Máy phá rung, phế dung kế |
bộ |
1 |
155.000 |
88 |
Máy phân tích nước |
Chiếc |
2 |
45.000 |
89 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
125.000 |
90 |
Máy quay phim video |
Chiếc |
1 |
21.500 |
91 |
Máy sấy tiêu bản |
Chiếc |
2 |
36.000 |
92 |
Máy sinh hóa nước tiểu tự động |
Chiếc |
1 |
68.000 |
93 |
Máy so màu |
Chiếc |
4 |
18.000 |
94 |
Máy sóng ngắn |
Cái |
1 |
290.000 |
95 |
Máy thăm dò chức năng |
Chiếc |
1 |
31.000 |
96 |
Máy thanh sắc ký |
Chiếc |
1 |
95.000 |
97 |
Máy tiêm tĩnh mạch |
Chiếc |
6 |
40.000 |
98 |
Máy tính xách tay |
Bộ |
20 |
13.000 |
99 |
Máy vi tính (máy chủ tại phòng máy) |
Bộ |
7 |
129.000 |
100 |
Máy vi tính + bàn máy và thiết bị lưu điện |
Bộ |
320 |
13.000 |
101 |
Máy xát hạt |
Cái |
1 |
35.000 |
102 |
Máy xay |
Cái |
1 |
62.000 |
103 |
Máy xét nghiệm đông máu |
Chiếc |
1 |
70.000 |
104 |
Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số) |
Chiếc |
2 |
275.000 |
105 |
Máy xoa bóp |
Cái |
15 |
9.500 |
106 |
Mô hình bà mẹ |
Chiếc |
3 |
145.500 |
107 |
Mô hình bánh rau |
Chiếc |
3 |
15.000 |
108 |
Mô hình bộ xương người (mini) |
Bộ |
4 |
12.000 |
109 |
Mô hình bộ xương người cỡ chuẩn trên 4 bánh xe |
Bộ |
4 |
16.000 |
110 |
Mô hình bộ xương người có dây chằng |
Bộ |
4 |
39.000 |
111 |
Mô hình bộ xương người tháo rời |
Bộ |
4 |
45.000 |
112 |
Mô hình bụng mẹ có thai nhi và hệ thống tim thai điện tử |
Bộ |
1 |
225.000 |
113 |
Mô hình cắt đứng qua hông nữ |
Chiếc |
2 |
9.600 |
114 |
Mô hình cắt khâu tầng sinh môn |
Chiếc |
3 |
25.500 |
115 |
Mô hình cắt lớp, đầu mặt |
Chiếc |
4 |
55.000 |
116 |
Mô hình chăm sóc răng miệng |
Cái |
3 |
11.500 |
117 |
Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp |
Bộ |
4 |
24.500 |
118 |
Mô hình chọc dò |
cái |
5 |
95.000 |
119 |
Mô hình cơ cánh tay- mảnh |
Bộ |
4 |
45.900 |
120 |
Mô hình cơ quan sinh dục nam |
Bộ |
2 |
30.000 |
121 |
Mô hình cơ quan sinh dục nữ |
Bộ |
2 |
11.500 |
122 |
Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ( 30 part) |
Bộ |
4 |
92.000 |
123 |
Mô hình cơ thể bán thân trên giá |
Bộ |
4 |
65.000 |
124 |
Mô hình đa năng |
cái |
6 |
137.000 |
125 |
Mô hình da phóng đại 70 lần |
Chiếc |
4 |
7.500 |
126 |
Mô hình đặt Catheter |
Cái |
3 |
16.000 |
127 |
Mô hình đặt dụng cụ tử cung |
Bộ |
5 |
112.000 |
128 |
Mô hình đặt ống thông |
cái |
5 |
21.000 |
129 |
Mô hình dương vật |
Chiếc |
5 |
90.000 |
130 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt- cổ |
Bộ |
2 |
46.300 |
131 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới |
Bộ |
4 |
35.000 |
132 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên |
Bộ |
4 |
45.900 |
133 |
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu |
Bộ |
4 |
22.000 |
134 |
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa |
Bộ |
2 |
20.000 |
135 |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn |
Bộ |
4 |
13.500 |
136 |
Mô hình giải phẫu khung chậu |
Chiếc |
3 |
65.000 |
137 |
Mô hình giải phẫu tai, mũi, họng |
Bộ |
2 |
7.800 |
138 |
Mô hình giải phẫu toàn thân (Phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H; 180cm) |
Bộ |
4 |
295.000 |
139 |
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu( 27 mảnh) |
Bộ |
4 |
197.000 |
140 |
Mô hình hệ cơ toàn thân 2/3 cỡ bình thường |
Bộ |
4 |
140.000 |
141 |
Mô hình hồi sinh tim phổi người lớn |
Cái |
5 |
136.000 |
142 |
Mô hình hộp sọ (7 part) |
Bộ |
4 |
12.500 |
143 |
Mô hình khám cổ tử cung các giai đoạn chuyển dạ |
Chiếc |
1 |
165.000 |
144 |
Mô hình khám thai |
Cái |
3 |
165.000 |
145 |
Mô hình khung chậu để đỡ đẻ |
Chiếc |
3 |
45.000 |
146 |
Mô hình mắt phóng đại |
Chiếc |
4 |
13.400 |
147 |
Mô hình mở khí quản |
Cái |
3 |
18.500 |
148 |
Mô hình mô tả cơ chế đẻ |
Chiếc |
1 |
210.000 |
149 |
Mô hình não |
Chiếc |
2 |
9.500 |
150 |
Mô hình rửa dạ dày |
cái |
5 |
32.000 |
151 |
Mô hình sơ sinh để hồi sức sơ sinh |
Chiếc |
3 |
86.000 |
152 |
Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh |
Chiếc |
4 |
10.000 |
153 |
Mô hình thai nhi phát triển trong tử cung |
Bộ |
3 |
38.000 |
154 |
Mô hình thụt tháo |
Cái |
5 |
47.000 |
155 |
Mô hình tiêm bắp cánh tay |
Cái |
5 |
28.500 |
156 |
Mô hình tiêm mông |
cái |
5 |
25.500 |
157 |
Mô hình tiêm tĩnh mạch cánh tay |
Cái |
5 |
32.000 |
158 |
Nhiệt ẩm kế hiện số |
Chiếc |
2 |
14.500 |
159 |
Nồi bao viên |
Cái |
1 |
65.000 |
160 |
Nồi cách thủy |
Chiếc |
1 |
45.600 |
161 |
Nồi cách thủy 6 chỗ |
Chiếc |
5 |
42.000 |
162 |
Nồi hấp |
Cái |
5 |
18.000 |
163 |
Phân cực kế |
Chiếc |
6 |
15.500 |
164 |
Phong tốc kế điện tử |
Chiếc |
2 |
25.500 |
165 |
Pipet |
Bộ |
1 |
45.000 |
166 |
Trụ xoay điện |
Chiếc |
4 |
9.500 |
167 |
Tủ ấm |
Chiếc |
4 |
90.000 |
168 |
Tủ an toàn sinh học |
Chiếc |
2 |
150.000 |
169 |
Tủ bảo quản hóa sinh phẩm |
Chiếc |
4 |
67.000 |
170 |
Tủ hót |
Chiếc |
3 |
194.500 |
171 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
5 |
8.500 |
172 |
Tủ lạnh sâu - 40⁰C |
Chiếc |
2 |
130.000 |
173 |
Tủ sấy |
Chiếc |
9 |
45.000 |
174 |
Xe đẩy bệnh nhân |
cái |
5 |
11.500 |
175 |
Xe đẩy dụng cụ, thuốc 3 tầng |
cái |
6 |
8.500 |
II |
Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Bảo tàng tính |
|
|
|
|
1 |
Đầu đọc DV CAM |
Cái |
1 |
100.000 |
2 |
Máy hút bụi công suất lớn |
Cái |
5 |
10.000 |
3 |
Bộ máy chụp ảnh (đèn +chân) |
Bộ |
1 |
50.000 |
4 |
Máy quay phim +chân máy |
Bộ |
1 |
100.000 |
5 |
Máy tính dựng phim |
Bộ |
1 |
50.000 |
6 |
Bộ máy hút chân không |
Bộ |
1 |
30.000 |
7 |
Máy đo độ ẩm và nhiệt độ |
Cái |
1 |
20.000 |
8 |
Máy hút ẩm |
Cái |
10 |
10.000 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
1 |
Màn hình kiểm tra |
Bộ |
1 |
130.000 |
2 |
Loa, âm ly chiếu phim lưu động |
Bộ |
3 |
70.000 |
3 |
Máy vi tính dựng phim |
Cái |
2 |
30.000 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
|
1 |
Súng trường hơi thể thao Feinwerkbau |
Khẩu |
1 |
130.000 |
2 |
Súng ngắn hơi thể thao - K10 |
Khẩu |
1 |
54.000 |
3 |
Súng ngắn hơi thể thao - P44 |
Khẩu |
1 |
63.000 |
4 |
Súng ngắn hơi thể thao - P70 |
Khẩu |
1 |
130.000 |
5 |
Đồng hồ tần số |
Chiếc |
1 |
15.000 |
6 |
Ống nhòm |
Cái |
1 |
15.000 |
7 |
Thước ngắm |
Cái |
1 |
15.000 |
8 |
Máy mát sa y tế |
Cái |
1 |
200.000 |
9 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
1 |
300.000 |
10 |
Thảm thi đấu cầu lông |
Bộ |
1 |
400.000 |
11 |
Máy sóng điện từ |
Cái |
1 |
30.000 |
12 |
Máy huyết áp điện tử, bộ tiểu phẫu, đèn tiểu phẫu, khay, kệ … |
Bộ |
1 |
30.000 |
Trường Năng khiếu |
|
|
|
|
1 |
Máy cắt cỏ chạy xăng Makita.. |
Máy |
1 |
25.000 |
2 |
Máy lu sân (máy tay) |
Máy |
1 |
70.000 |
3 |
Hệ thông bet tưới môtơ chạy điện ba pha |
Máy |
2 |
12.000 |
4 |
Máy chụp hình camera |
Máy |
1 |
50.000 |
5 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Cái |
2 |
15.000 |
6 |
Máy đầy nước lên bồn 5.000 Wz |
Máy |
2 |
30.000 |
7 |
Bộ dụng cụ tập luyện điền kinh |
Bộ |
10 |
20.000 |
8 |
Rào thi đấu |
Bộ |
6 |
40.000 |
9 |
Bàn đạp xuất phát |
Cái |
10 |
40.000 |
10 |
Tạ tập thể lực |
Bộ |
2 |
80.000 |
11 |
Tạ đẩy tạ |
Bộ |
2 |
15.000 |
12 |
Rào 3000 chướng ngại vật |
Bộ |
1 |
40.000 |
13 |
Máy tính xách tay |
Máy |
1 |
13.000 |
14 |
Máy photo |
Máy |
1 |
150.000 |
15 |
Máy tập đa năng |
Máy |
5 |
60.000 |
16 |
Máy kiểm tra hệ thống công năng tim |
Máy |
1 |
300.000 |
17 |
Phao đường bơi |
bộ |
7 |
70.000 |
18 |
Máy kẻ sân đẩy tay |
Máy |
4 |
6.000 |
19 |
Bộ cầu gôn, lưỡi, cờ góc |
Bộ |
8 |
20.000 |
20 |
Bảng treo điểm lớn |
Bảng |
5 |
15.000 |
21 |
Thanh leo sửa chữa hệ thống chiếu sáng |
Cái |
6 |
25.000 |
22 |
Hệ thống máy lọc bể bơi có đường ống |
HT |
4 |
490.000 |
23 |
Phao cứu hộ dự phòng 20 cái |
Cái |
20 |
8.000 |
24 |
Bộ đệm, sàn nhảy cao Sodex 02 bộ |
Bộ |
2 |
45.000 |
III |
Nông nghiệp PTNT, chăn nuôi và thú y |
|
|
|
Chi Cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
1 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
5 |
8.000 |
2 |
Máy đo độ PH |
Cái |
2 |
18.000 |
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
2 |
10.000 |
Chi Cục Thủy Lợi |
|
|
|
|
1 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
1 |
8.000 |
2 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Cái |
1 |
42.000 |
Chi Cục Thủy Sản |
|
|
|
|
1 |
Ông nhóm chống nước |
Cái |
1 |
7.000 |
Trung tâm Bảo tồn voi |
|
|
|
|
1 |
Súng bắn gây mê động vật |
Cái |
1 |
350.000 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
1 |
Kính hiển vi |
Cái |
1 |
30.000 |
2 |
Máy ảnh KTS |
Cái |
5 |
8.000 |
Chi cục Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
1 |
Tủ sấy |
Cái |
1 |
96.000 |
2 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
280.000 |
3 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
92.000 |
4 |
Cân phân tích điện tử |
Cái |
1 |
98.000 |
5 |
Cân kỹ thuật điện tử |
Cái |
1 |
45.000 |
6 |
Kính hiển vi quang học |
Cái |
1 |
70.000 |
7 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
1 |
60.000 |
8 |
Máy đo PH điện tử cầm tay |
Cái |
1 |
40.000 |
9 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
1 |
260.000 |
10 |
Máy cắt nước 2 lần |
Cái |
1 |
200.000 |
11 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
1 |
260.000 |
12 |
Bộ Micropipet 5-100 microlit |
Bộ |
1 |
86.000 |
13 |
Máy quang phổ UV-VIS (từ ngoại - khả kiến) |
Cái |
1 |
370.000 |
14 |
Bộ vô cơ phá hủy mẫu Keldan |
Bộ |
1 |
295.000 |
15 |
Bộ chiết Soxhlet |
Bộ |
1 |
285.000 |
16 |
Hệ thống cô quay chân không |
HT |
1 |
220.000 |
17 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
1 |
280.000 |
18 |
Máy đồng hóa mẫu |
Cái |
1 |
150.000 |
19 |
Lò nung 1200 độ C |
Cái |
1 |
200.000 |
20 |
Máy li tâm lạnh |
Cái |
1 |
310.000 |
21 |
Máy lắc |
Cái |
1 |
73.000 |
22 |
Bể siêu âm |
Cái |
1 |
130.000 |
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
1 |
15.000 |
2 |
Máy quay Camera KTS |
Cái |
1 |
50.000 |
3 |
Máy đo độ sâu cầm tay |
Cái |
4 |
40.000 |
4 |
Máy tính chuyên dùng trong công tác bản đồ, chạy mô hình |
Cái |
4 |
30.000 |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 |
Máy in bằng, chứng chỉ |
Cái |
1 |
25.000 |
2 |
Máy photocopy đề thi (tốc độ cao) |
Cái |
1 |
150.000 |
3 |
Phần mềm dùng cho công tác quản lý |
Bộ |
1 |
35.000 |
4 |
Phần mềm dùng cho công tác giảng dạy và học tập |
Bộ |
1 |
25.000 |
Trường học khối mầm non |
Trường |
|
|
|
1 |
Thiết bị giáo dục mầm non (trong nhà) |
Bộ |
1 |
80.000 |
2 |
Thiết bị giáo dục mầm non (ngoài trời) |
Bộ |
1 |
80.000 |
3 |
Thiết bị làm quen tin học, ngoại ngữ |
Bộ |
1 |
40.000 |
Trường học khối trung học cơ sở |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị phòng thí nghiệm bộ môn lý, hóa, sinh |
Bộ |
1 |
430.000 |
Trường học khối trung học phổ thông |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị phòng thí nghiệm bộ môn lý, hóa, sinh |
Bộ |
1 |
430.000 |
Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống âm thanh |
HT |
1 |
85.000 |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều 1 pha, 3 pha |
Bộ |
1 |
50.000 |
3 |
Bộ thực hành máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
20.000 |
4 |
Hệ thống thiết bị thể dục thể thao |
Bộ |
1 |
100.000 |
5 |
Kính hiển vi 2 mắt |
Cái |
5 |
42.000 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG
TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên tài sản/lĩnh vực/đơn vị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá mua tối đa (nghìn đồng/01 đơn vị tài sản) |
I |
Y tế |
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống sắc thuốc sử dụng nổi hơi trung tâm |
HT |
1 |
962.000 |
Trường cao đẳng y tế |
|
|
|
|
1 |
Máy điện não |
Cái |
1 |
650.000 |
2 |
Máy điện tim 3 cần |
Cái |
4 |
650.000 |
3 |
Máy đo dung tích sống |
Cái |
1 |
650.000 |
4 |
Máy đo lưu huyết não |
Cái |
1 |
780.000 |
5 |
Máy thở |
Cái |
3 |
780.000 |
6 |
Máy điện di |
Cái |
2 |
900.000 |
7 |
Máy siêu âm màu |
Cái |
1 |
1.900.000 |
II |
Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy phát điện 3 pha |
Cái |
1 |
600.000 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu phim Digital |
Cái |
2 |
2.000.000 |
Trường Năng khiếu |
|
|
|
|
1 |
Máy phát điện 3 pha |
Cái |
1 |
600.000 |
III |
Nông nghiệp PTNT, chăn nuôi và thú y |
|
|
|
Trung tâm Bảo tồn voi |
|
|
|
|
3 |
Máy X quang lưu động cho voi |
HT |
1 |
2.200.000 |
4 |
Máy siêu âm lưu động cho voi |
Cái |
1 |
850.000 |
Chi cục Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
5 |
Hệ thống sắc ký khí phối phổ GC/MS |
HT |
1 |
4.500.000 |
6 |
Hệ thống AAS (Quang phổ hấp thu nguyên tử) |
HT |
1 |
2.600.000 |
IV |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
Trường học khối trường tiểu học |
|
|
|
|
1 |
Phòng học ngoại ngữ đa năng |
Phòng |
1 |
900.000 |
Trường học khối trung học cơ sở |
|
|
|
|
1 |
Phòng học ngoại ngữ đa năng |
Phòng |
1 |
1.100.000 |