Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực và Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 350/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Thành Diệu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC VÀ QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch (02 thủ tục cấp xã); thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (60 thủ tục, gồm: 09 thủ tục cấp tỉnh, 20 thủ tục cấp huyện, 23 thủ tục cấp xã, 06 thủ tục áp dụng chung và 02 thủ tục thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử) trong lĩnh vực nuôi con nuôi, hộ tịch, chứng thực và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
b) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 350/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC VÀ QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hộ tịch (02 thủ tục cấp xã); thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (60 thủ tục, gồm: 09 thủ tục cấp tỉnh, 20 thủ tục cấp huyện, 23 thủ tục cấp xã, 06 thủ tục áp dụng chung và 02 thủ tục thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử) trong lĩnh vực nuôi con nuôi, hộ tịch, chứng thực và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
d) Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
b) Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH
MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02
năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||||
I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||||||||||
1 |
2.001895.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.002039.000.00.00.H58 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.002038.000.00.00.H58 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
4 |
2.002036.000.00.00.H58 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
5 |
1.005136.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||||||||
1 |
1.003976.000.00.00.H58 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
2 |
1.004878.000.00.00.H58 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
3 |
1.003179.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
4 |
1.003160.000.00.00.H58 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||||||
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||||||||
1 |
2.000528.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.000806.000.00.00.H58 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
1.001766.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
4 |
2.000779.000.00.00.H58 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
1.001695.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
1.001669.000.00.00.H58 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
7 |
2.000756.000.00.00.H58 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
8 |
2.000748.000.00.00.H58 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
9 |
2.002189.000.00.00.H58 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
10 |
2.000554.000.00.00.H58 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
11 |
2.000547.000.00.00.H58 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
12 |
2.000522.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
13 |
1.000893.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
14 |
2.000513.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
15 |
2.000497.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||||||||
1 |
2.001008.000.00.00.H58 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
2.001044.000.00.00.H58 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.001050.000.00.00.H58 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
2.001052.000.00.00.H58 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||||||||
1 |
2.002363.000.00.00.H58 |
|
X |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP CẤP XÃ |
||||||||||||
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||||||||
1 |
1.001193.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
1.000894.000.00.00.H58 |
Đăng ký kết hôn |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
1.001022.000.00.00.H58 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
1.000689.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
1.000656.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai tử |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
6 |
1.003583.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
7 |
1.000593.000.00.00.H58 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
8 |
1.000419.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai tử lưu động |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
9 |
1.004837.000.00.00.H58 |
Đăng ký giám hộ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
10 |
1.004845.000.00.00.H58 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
11 |
1.004859.000.00.00.H58 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
12 |
1.004873.000.00.00.H58 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
13 |
1.004884.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại khai sinh |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
14 |
1.004772.000.00.00.H58 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
15 |
1.004746.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại kết hôn |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
16 |
1.005461.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại khai tử |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
17 |
3.000323.00000.00.H58 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
18 |
3.000322.000.00.00.H58 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||||||||
1 |
2.001035.000.00.00.H58 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
2 |
2.001019.000.00.00.H58 |
Chứng thực di chúc |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.001016.000.00.00.H58 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
2.001406.000.00.00.H58 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
2.001009.000.00.00.H58 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||||||||||||
1 |
2.001263.000.00.00.H58 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
X |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.001255.000.00.00.H58 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ |
||||||||||||
1 |
2.000635.000.00.00.H58 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
2 |
2.002516.000.00.00.H58 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
X |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG |
||||||||||||
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||||||||||||
1 |
2.000908.000.00.00.H58 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
2 |
2.000815.000.00.00.H58 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.000884.000.00.00.H58 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
4 |
2.000913.000.00.00.H58 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
5 |
2.000927.000.00.00.H58 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
6 |
2.000942.000.00.00.H58 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |