Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
| Số hiệu | 337/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 04/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 04/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
| Người ký | Trần Trí Quang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 337/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cụ thể:
1. Ban hành mới: 05 TTHC.
2. Sửa đổi, bổ sung: 27 TTHC.
3. Giữ nguyên: 06 TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần A. Danh mục thủ tục hành chính; Phần B. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực tương ứng (cấp huyện, cấp xã) tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực tương ứng (cấp xã) tại Quyết định số 994/QĐ-UNBD-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 337/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 04 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, cụ thể:
1. Ban hành mới: 05 TTHC.
2. Sửa đổi, bổ sung: 27 TTHC.
3. Giữ nguyên: 06 TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần A. Danh mục thủ tục hành chính; Phần B. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực tương ứng (cấp huyện, cấp xã) tại Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực tương ứng (cấp xã) tại Quyết định số 994/QĐ-UNBD-HC ngày 28 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
|
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
I. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC |
||||||||||||
|
1 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||||||||||||
|
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||||||||||
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||||||||||
|
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
2 |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
V. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||||||||
|
1 |
1.013997 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
||||||||||||
|
1 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
2 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
VII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||||||
|
1 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
VIII. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
||||||||||||
|
1 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
sửa đổi |
|
2 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
sửa đổi |
|
3 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
sửa đổi |
|
4 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
sửa đổi |
|
5 |
3.000412 |
Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
sửa đổi |
|
IX. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
||||||||||||
|
1 |
1.013768 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
Mới |
|
2 |
1.003347 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
3 |
2.001627 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
4 |
1.003471 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
5 |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
giữ nguyên |
|
6 |
1.003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
nt |
|
7 |
1.003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
nt |
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (KHUYẾN NÔNG) |
||||||||||||
|
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
|
XI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM |
||||||||||||
|
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại trồng rừng |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
Mới |
|
2 |
1.012531 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
nt |
|
3 |
1.011471 |
Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
4 |
3.000502 |
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
nt |
|
5 |
3.000250 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
giữ nguyên |
|
6 |
1.007919 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
7 |
1.012694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
XII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||||||||||
|
1 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại III |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
2 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý cấp phường/xã) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
nt |
|
3 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý cấp phường/xã) |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
nt |
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
||||||||||||
|
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
sửa đổi |
|
XIV. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
||||||||||||
|
1 |
3.000439 |
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
sửa đổi |
|
2 |
3.000440 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
3 |
3.000441 |
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
4 |
3.000442 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
5 |
3.000443 |
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
nt |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
