Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 3332/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3332/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm, soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 230/TTr-SNN ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 620/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (25 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC) |
|||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
30 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
5 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không quy định |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá. |
19 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Chưa quy định |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Chưa quy định |
|
X |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu. |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Chưa quy định |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC THỦY SẢN (08 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). |
10 ngày làm việc trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
10 ngày làm việc trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại |
Chi cục Thủy sản |
5.700.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
3 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý). |
45 ngày trường hợp cấp mới; 15 ngày trường hợp cấp lại. |
Chi cục Thủy lợi |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
5 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
07 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
03 ngày xác nhận nguồn gốc; 07 ngày xác nhận mẫu vật |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
7 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đ/cơ sở |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
8 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở (tàu cá, cảng cá) và người trực tiếp làm việc trên tàu cá, tại cảng cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
30.000đ/ lần/ người |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
30 ngày làm việc |
UBND Cấp huyện |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản. |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019. |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019. |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
|
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3332/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm, soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 230/TTr-SNN ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 620/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (25 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC) |
|||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
30 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
5 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không quy định |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 TTHC) |
|||||||
1 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá. |
19 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Chưa quy định |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Chưa quy định |
|
X |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu. |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Chưa quy định |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC THỦY SẢN (08 TTHC) |
|||||||
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). |
10 ngày làm việc trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
10 ngày làm việc trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại |
Chi cục Thủy sản |
5.700.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
3 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý). |
45 ngày trường hợp cấp mới; 15 ngày trường hợp cấp lại. |
Chi cục Thủy lợi |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
5 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
07 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
03 ngày xác nhận nguồn gốc; 07 ngày xác nhận mẫu vật |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
7 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đ/cơ sở |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
8 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở (tàu cá, cảng cá) và người trực tiếp làm việc trên tàu cá, tại cảng cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
30.000đ/ lần/ người |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
30 ngày làm việc |
UBND Cấp huyện |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết trực tiếp |
Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản. |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019. |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019. |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
|
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; - Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (43 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
LĨNH VỰC THỦY LỢI PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (04 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
2 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
3 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
30 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
4 |
Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép xả thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công hình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân thành phố. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
Không |
|
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (02 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi. |
- Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
|
- Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004; - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi. |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
04 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
Nộp hồ sơ và Trả kết quả |
- Pháp lệnh giống vật nuôi năm 2004; - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010; - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011. |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (03 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
- 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). - 15 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/cơ sở |
|
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
- 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). - 15 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/cơ sở |
|
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). |
05 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/cơ sở |
|
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (34 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (18 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
- 05 ngày làm việc trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc trường hợp cấp mới; |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
50.000 đ/lần |
Mức độ 4 |
x |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị - mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). |
03 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
50.000 đ/lần |
Mức độ 4 |
x |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. |
- 15 ngày làm việc trường hợp cấp, cấp lại do hết hạn; - 05 ngày làm việc trường hợp bị mất, bị hỏng |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.000.000 đ/lần |
|
X |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
08 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
230.000 đ/lần |
|
x |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
không |
|
X |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
900.00 |
|
X |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
X |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
X |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
- 07 ngày làm việc trường hợp đã được đánh giá định kỳ; - 17 ngày làm việc trường hợp còn lại |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
X |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
- 07 ngày làm việc trường hợp đã được đánh giá định kỳ, - 17 ngày làm việc trường hợp còn lại |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
- Luật Thú y số năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). |
02 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
X |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
X |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
13 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đồng phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố. |
- 01 ngày làm việc nhận được đăng kiểm dịch; - 03 ngày làm việc khi bắt đầu kiểm dịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
|
|
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
17 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố. |
- 01 ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch; - 03 ngày làm việc bắt đầu kiểm dịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
|
|
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
18 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
- 01 ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch; - 03 ngày làm việc bắt đầu kiểm dịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
|
|
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016. |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN (15 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. |
4 |
Xóa đăng ký tàu cá. |
Xóa đăng ký tàu cá. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. |
5 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. |
- 06 ngày làm việc hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại |
Chi cục Thủy sản |
Lệ phí cấp mới 400.000 đồng/lần lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 ; - Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 ; - Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
6 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản. |
|||||||
7 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản. |
|||||||
8 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; - Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018; - Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
8 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật. |
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra xong |
Chi cục Thủy sản |
Thông tư 230/2016/TT-BTC |
|
x |
- Luật Thủy sản 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá. |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá. |
- 20 ngày hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu; - 10 ngày hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi |
Chi cục Thủy sản |
5% giá thiết kế tàu cá- Thông tư 230/2016/TT-BTC |
|
x |
- Luật Thủy sản 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
10 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng Thủy sản nuôi chủ lực. |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; - Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
11 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 38/2018ZTT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
14 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức cho chủ cơ sở và người trực tiếp nuôi trồng thủy sản về an toàn thực phẩm. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức cho chủ cơ sở và người trực tiếp nuôi trồng thủy sản về an toàn thực phẩm. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
30.000 đồng/lần |
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (01 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
03 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
30.000 đồng/lần/người |
|
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN (02 TTHC) |
||
1 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
2 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (03 TTHC) |
||
3 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
4 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
5 |
Khoán công việc và dịch vụ. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM (05 TTHC) |
||
1 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
2 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
3 |
Khoán công việc và dịch vụ. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
4 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ Chức, cá nhân trong nước (Giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng). |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |
5 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, Rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu. |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016. |