Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3332/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 3332/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2019
Ngày có hiệu lực 30/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3332/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm, soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 230/TTr-SNN ngày 06/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện từ giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 620/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT Nguyễn Đình Chuyến;
- CVP, PCVP Trần Huy Kiên;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC; NNTN&MT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (25 TTHC)
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC)

1

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

30 ngày làm việc

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

 

 

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

15 ngày làm việc

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

 

 

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố.

20 ngày làm việc

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

 

 

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

20 ngày làm việc

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

 

 

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

5

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

Không quy định

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

Không

 

 

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung

Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 TTHC)

1

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.

19 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

Chưa quy định

 

x

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;

- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.

2

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá.

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

Chưa quy định

 

X

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu.

10 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

Chưa quy định

 

x

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (08 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

LĨNH VỰC THỦY SẢN (08 TTHC)

1

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).

10 ngày làm việc trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại

Chi cục Thủy sản

Không

 

x

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;

- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.

2

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

10 ngày làm việc trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc trường hợp cấp lại

Chi cục Thủy sản

5.700.000 đồng/lần

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;

- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

3

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý).

45 ngày trường hợp cấp mới; 15 ngày trường hợp cấp lại.

Chi cục Thủy lợi

Không

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).

10 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

Không

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.

5

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.

07 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

Không

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.

- Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.

6

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.

03 ngày xác nhận nguồn gốc; 07 ngày xác nhận mẫu vật

Chi cục Thủy sản

Không

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Thông tư số 01/2018-TT-VPCP ngày 23/11/2018;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.

7

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá.

15 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

700.000 đ/cơ sở

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

8

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở (tàu cá, cảng cá) và người trực tiếp làm việc trên tàu cá, tại cảng cá.

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản

30.000đ/ lần/ người

 

 

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;

- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT;

- Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (04 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung

Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

1

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

30 ngày làm việc

UBND Cấp huyện

Không

 

x

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.

2

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

15 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

 

x

- Luật Thủy lợi năm 2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

 

X

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

 

X

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.

V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (05 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết trực tiếp

Căn cứ pháp lý mới ban hành/sửa đổi, bổ sung

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản.

07 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

 

x

- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019.

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

15 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

 

x

- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019.

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

15 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

 

 

- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017;

- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019.

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

 

x

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

5

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

 

x

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;

- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...