Quyết định 3276/QĐ-UBND năm 2024 phân công cho các Sở, ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án giá và tiếp nhận kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 3276/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3276/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 59/STC-QLGCS ngày 25/10/2024 về việc phân công cho các sở, ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án giá và tiếp nhận kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Thông báo số 327/TB-UBND ngày 23/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công cho các Sở, địa phương thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án giá và tiếp nhận kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
(Đính kèm phụ lục I và phụ lục II)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được phân công có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung khác có liên quan theo quy định tại Luật Giá và các văn bản hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 3276/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Thẩm quyền, hình thức định giá theo Luật giá |
Cơ quan thẩm định phương án giá |
Ghi chú |
1 |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh doanh, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định khung giá |
Sở Giao thông Vận tải |
|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
3 |
Dịch vụ sử dụng càng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý, đặt hàng của địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
Nước sạch |
- Bộ Tài chính định giá tối đa. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với giá nước sạch sinh hoạt nông thôn). - Sở Xây dựng (đối với giá nước sạch sinh hoạt đô thị). |
Hai cấp định giá |
7 |
Sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của cơ quan, tổ chức ở địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
8 |
Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập |
- Bộ Y tế định giá tối đa. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Y tế |
Hai cấp định giá |
Dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
||||
9 |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tính giá theo lộ trình thu của người sử dụng dịch vụ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo lĩnh vực định giá khung giá, giá tối đa, giá cụ thể tùy dịch vụ |
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực |
|
10 |
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định khung giá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
11 |
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng của cơ sở hỏa táng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Xây dựng. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp được đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
13 |
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Dịch vụ vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; định giá cụ thể đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu (thông qua hình thức đấu thầu, phải thực hiện theo hình thức đặt hàng (nếu có) từ nguồn vốn của UBND cấp huyện thì UBND cấp huyện thực hiện thẩm định) |
|
16 |
Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối khu công nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Xây dựng. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
17 |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (đối với trường hợp đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
18 |
Dịch vụ thuê công trình hạ tầng kỹ thuật dùng chung đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
|
19 |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Tư pháp |
|
20 |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Công Thương. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 3276/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
A. Hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên phạm vi cả nước
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá tại địa phương |
|
|
||
1 |
Xăng, dầu thành phẩm |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
2 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
3 |
Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
4 |
Thóc tẻ, gạo tẻ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Phân đạm; phân DAP; phân NPK |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Vắc-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
|
|
||
1 |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh doanh, do địa phương quản lý |
Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận kê khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của mình. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Chính phủ thì bộ, cơ quan ngang bộ tiếp nhận kê khai giá theo thẩm quyền quản lý ngành, lĩnh vực. |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Dịch vụ sử dụng càng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
5 |
Dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
|
Sở Tư pháp |
|
|
||
1 |
Xi măng |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
2 |
Nhà ở, nhà chung cư |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
3 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung đầu tư ngoài nguồn ngân sách nhà nước (giá thuê) |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
4 |
Thép xây dựng |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
5 |
Than |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
6 |
Etanol nhiên liệu không biến tính |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
7 |
Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG) |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
8 |
Thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Đường ăn bao gồm đường trắng và đường tinh luyện |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Muối ăn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Dịch vụ tại cảng biển khác ngoài hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
15 |
Trang thiết bị y tế |
Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
16 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
17 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
B. Hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá tại địa phương
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá tại địa phương |
1 |
Dịch vụ lưu trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
2 |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Dịch vụ tham quan tại khu du lịch trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
4 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Dịch vụ vận tải hành khách tham quan du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa và hành khách tuyến cố định bằng đường thủy nội địa - đường biển |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Vật liệu xây dựng chủ yếu khác (ngoài xi măng, thép quy định tại Danh mục kê khai giá trên phạm vi cả nước) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
8 |
Giống phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Dịch vụ chủ yếu tại chợ ngoài dịch vụ do Nhà nước định giá |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
10 |
Dịch vụ kinh doanh nước khoáng nóng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3276/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 59/STC-QLGCS ngày 25/10/2024 về việc phân công cho các sở, ngành, địa phương thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án giá và tiếp nhận kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Thông báo số 327/TB-UBND ngày 23/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công cho các Sở, địa phương thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án giá và tiếp nhận kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
(Đính kèm phụ lục I và phụ lục II)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được phân công có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nội dung khác có liên quan theo quy định tại Luật Giá và các văn bản hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 3276/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Thẩm quyền, hình thức định giá theo Luật giá |
Cơ quan thẩm định phương án giá |
Ghi chú |
1 |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh doanh, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định khung giá |
Sở Giao thông Vận tải |
|
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
3 |
Dịch vụ sử dụng càng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý, đặt hàng của địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
Nước sạch |
- Bộ Tài chính định giá tối đa. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với giá nước sạch sinh hoạt nông thôn). - Sở Xây dựng (đối với giá nước sạch sinh hoạt đô thị). |
Hai cấp định giá |
7 |
Sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của cơ quan, tổ chức ở địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
8 |
Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập |
- Bộ Y tế định giá tối đa. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Y tế |
Hai cấp định giá |
Dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
||||
9 |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tính giá theo lộ trình thu của người sử dụng dịch vụ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo lĩnh vực định giá khung giá, giá tối đa, giá cụ thể tùy dịch vụ |
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực |
|
10 |
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định khung giá |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
11 |
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
Dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng của cơ sở hỏa táng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Xây dựng. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp được đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
13 |
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Dịch vụ vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; định giá cụ thể đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu (thông qua hình thức đấu thầu, phải thực hiện theo hình thức đặt hàng (nếu có) từ nguồn vốn của UBND cấp huyện thì UBND cấp huyện thực hiện thẩm định) |
|
16 |
Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối khu công nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Xây dựng. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
17 |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (đối với trường hợp đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
18 |
Dịch vụ thuê công trình hạ tầng kỹ thuật dùng chung đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
|
19 |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
Sở Tư pháp |
|
20 |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
- Sở Công Thương. - UBND cấp huyện (đối với trường hợp đầu tư từ nguồn vốn cấp huyện, xã) |
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 3276/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
A. Hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên phạm vi cả nước
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá tại địa phương |
|
|
||
1 |
Xăng, dầu thành phẩm |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
2 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
3 |
Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
4 |
Thóc tẻ, gạo tẻ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Phân đạm; phân DAP; phân NPK |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Vắc-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
|
|
||
1 |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh doanh, do địa phương quản lý |
Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận kê khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của mình. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Chính phủ thì bộ, cơ quan ngang bộ tiếp nhận kê khai giá theo thẩm quyền quản lý ngành, lĩnh vực. |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Dịch vụ sử dụng càng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
|
5 |
Dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
|
Sở Tư pháp |
|
|
||
1 |
Xi măng |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
2 |
Nhà ở, nhà chung cư |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
3 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung đầu tư ngoài nguồn ngân sách nhà nước (giá thuê) |
Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
4 |
Thép xây dựng |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
5 |
Than |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
6 |
Etanol nhiên liệu không biến tính |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
7 |
Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG) |
Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
8 |
Thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Đường ăn bao gồm đường trắng và đường tinh luyện |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Muối ăn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Dịch vụ tại cảng biển khác ngoài hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
15 |
Trang thiết bị y tế |
Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
16 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
17 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
B. Hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá tại địa phương
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá tại địa phương |
1 |
Dịch vụ lưu trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
2 |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Dịch vụ tham quan tại khu du lịch trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
4 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Dịch vụ vận tải hành khách tham quan du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông Vận tải |
6 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa và hành khách tuyến cố định bằng đường thủy nội địa - đường biển |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Vật liệu xây dựng chủ yếu khác (ngoài xi măng, thép quy định tại Danh mục kê khai giá trên phạm vi cả nước) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
8 |
Giống phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Dịch vụ chủ yếu tại chợ ngoài dịch vụ do Nhà nước định giá |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
10 |
Dịch vụ kinh doanh nước khoáng nóng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |