Quyết định 3251/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3251/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3251/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-SNNMT-VP ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 83 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/chinhquyen (CÔNG BỐ TTHC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TTHC nội bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục tại:
- Quyết định số 5837/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 5916/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5961/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố trực thuộc trung ương |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2. |
Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND cấp huyện |
3. |
Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND cấp huyện |
4. |
Di dời, phá dỡ công trình hạ tầng đo đạc |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7. |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8. |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9. |
Thủ tục lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10. |
Thủ tục điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11. |
Thủ tục phê duyệt, công bố dòng cháy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12. |
Thủ tục điều chỉnh dòng cháy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13. |
Thủ tục phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15. |
Thủ tục điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16. |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17. |
Thủ tục lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18. |
Thủ tục lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
19. |
Thủ tục phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20. |
Thủ tục phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
21. |
Thủ tục lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
22. |
Thủ tục điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23. |
Thủ tục xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24. |
Thủ tục xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25. |
Thủ tục lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
26. |
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
27. |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
28. |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
29. |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30. |
Thủ tục lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo. |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
31. |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
32. |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
33. |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
34. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
35. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
36. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
37. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn Thành phố |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn Thành phố |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40. |
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41. |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42. |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn Thành phố |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45. |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46. |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47. |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57. |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58. |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59. |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
62. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63. |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
64. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng IV lên địa chính viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
65. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng III lên địa chính viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
66. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
67. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III lên Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
68. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
69. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III lên Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
70. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
71. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III lên Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
72. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
73. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III lên Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
74. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng IV lên Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
75. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng III lên Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
76. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
77. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
78. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
79. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
80. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
81. |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
82. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
83. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3251/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-SNNMT-VP ngày 17 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 83 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/chinhquyen (CÔNG BỐ TTHC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TTHC nội bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục tại:
- Quyết định số 5837/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 5916/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5961/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố trực thuộc trung ương |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2. |
Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND cấp huyện |
3. |
Trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh, thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ UBND cấp huyện |
4. |
Di dời, phá dỡ công trình hạ tầng đo đạc |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7. |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8. |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh chức năng nguồn nước mặt nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9. |
Thủ tục lập Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10. |
Thủ tục điều chỉnh Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11. |
Thủ tục phê duyệt, công bố dòng cháy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12. |
Thủ tục điều chỉnh dòng cháy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13. |
Thủ tục phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14. |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15. |
Thủ tục điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16. |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh Danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17. |
Thủ tục lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18. |
Thủ tục lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
19. |
Thủ tục phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20. |
Thủ tục phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
21. |
Thủ tục lập danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
22. |
Thủ tục điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23. |
Thủ tục xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24. |
Thủ tục xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25. |
Thủ tục lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
26. |
Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
27. |
Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
28. |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
29. |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Địa chất và Khoáng sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30. |
Thủ tục lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo. |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
31. |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
32. |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
33. |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
34. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
35. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
36. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
37. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn Thành phố |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn Thành phố |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40. |
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41. |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42. |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn Thành phố |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45. |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46. |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47. |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57. |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58. |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59. |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản và Kiểm ngư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
62. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63. |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
64. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng IV lên địa chính viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
65. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ địa chính viên hạng III lên địa chính viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
66. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
67. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III lên Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
68. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
69. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III lên Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
70. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV lên Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
71. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III lên Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
72. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV lên Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
73. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III lên Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
74. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng IV lên Đo đạc bản đồ viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
75. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đo đạc bản đồ viên hạng III lên Đo đạc bản đồ viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
76. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
77. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
78. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
79. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
80. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
81. |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
82. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
83. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II. |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |