Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 3198/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3198/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 8067/KH-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1061/TTr-SNV ngày 10/12/2024 và Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tại Tờ trình số 135/TTr-TTPVHCC ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 47 thủ tục hành chính nội bộ (gồm 46 thủ tục ban hành mới và 01 thủ tục được thay thế) trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH |
|
|||
01 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
|
|
02 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
|
|
03 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Chính quyền, địa phương |
Sở Nội vụ |
|
|
04 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Chính quyền, địa phương |
Sở Nội vụ |
|
|
05 |
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc. |
Lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
06 |
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ. |
Lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
07 |
Thủ tục Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ” |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
08 |
Thủ tục thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
09 |
Thủ tục đề nghị điều chỉnh thông tin trong Quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
|
10 |
Thủ tục đề nghị hủy bỏ Quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng cấp tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
|
12 |
Quy hoạch cán bộ. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
13 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
14 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành. |
|
|
15 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
16 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
17 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
18 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
19 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
20 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
21 |
Chuyển ngạch công chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ. |
|
|
22 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ. |
|
|
23 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
24 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
25 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
26 |
Thống nhất chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
27 |
Thống nhất chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
28 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
29 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
30 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
31 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. - Đơn vị sự nghiệp công lập nhóm 1, nhóm 2 thuộc các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện. - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh. |
|
|
32 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
33 |
Thủ tục điều động đối với công chức |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
34 |
Thủ tục tiếp nhận công chức, viên chức từ Khối Đảng, Đoàn thể |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
35 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
36 |
Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
37 |
Biệt phái viên chức |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. - Sở Nội vụ. |
|
|
38 |
Thủ tục xét nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
39 |
Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
40 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
41 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
42 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
42 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
44 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
45 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…). |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
46 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ |
|
|
|
|
STT |
Tên TTHC nội bộ bị thay thế |
Tên TTHC nội bộ được thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
01 |
Công nhận kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh. |
Thủ tục Công nhận kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3198/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 8067/KH-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1061/TTr-SNV ngày 10/12/2024 và Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tại Tờ trình số 135/TTr-TTPVHCC ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 47 thủ tục hành chính nội bộ (gồm 46 thủ tục ban hành mới và 01 thủ tục được thay thế) trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH |
|
|||
01 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
|
|
02 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Tổ chức - Biên chế |
Sở Nội vụ |
|
|
03 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Chính quyền, địa phương |
Sở Nội vụ |
|
|
04 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Chính quyền, địa phương |
Sở Nội vụ |
|
|
05 |
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc. |
Lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
06 |
Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ. |
Lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
07 |
Thủ tục Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ” |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
08 |
Thủ tục thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ |
|
|
09 |
Thủ tục đề nghị điều chỉnh thông tin trong Quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
|
10 |
Thủ tục đề nghị hủy bỏ Quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng cấp tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|
|
12 |
Quy hoạch cán bộ. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
13 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
14 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành. |
|
|
15 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
16 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
17 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý. |
Công chức, viên chức |
Các Sở, Ban, ngành. |
|
|
18 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
19 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
20 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
21 |
Chuyển ngạch công chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ. |
|
|
22 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ. |
|
|
23 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
24 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
25 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
26 |
Thống nhất chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
27 |
Thống nhất chỉ tiêu xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
28 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
29 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào công chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
30 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
31 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. - Đơn vị sự nghiệp công lập nhóm 1, nhóm 2 thuộc các Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện. - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh. |
|
|
32 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
33 |
Thủ tục điều động đối với công chức |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
34 |
Thủ tục tiếp nhận công chức, viên chức từ Khối Đảng, Đoàn thể |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
35 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
36 |
Thủ tục nghỉ hưu đối với công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. |
|
|
37 |
Biệt phái viên chức |
Công chức, viên chức |
- Các Sở, Ban, ngành - UBND cấp huyện. - Sở Nội vụ. |
|
|
38 |
Thủ tục xét nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
39 |
Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
40 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
41 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
42 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
42 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức. |
Công chức, viên chức |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương theo thẩm quyền |
|
|
44 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
45 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…). |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
46 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức. |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
|
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ |
|
|
|
|
STT |
Tên TTHC nội bộ bị thay thế |
Tên TTHC nội bộ được thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
01 |
Công nhận kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh. |
Thủ tục Công nhận kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
|