Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk
| Số hiệu | 3169/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/12/2020 |
| Ngày có hiệu lực | 22/12/2020 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
| Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3169/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 158/TTr-STTTT ngày 03/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ tại số thứ tự 04, 05, 06, 08 Mục II và số thứ tự 01 Mục IV, Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1080/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3169/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
|
||
2. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
|
||
3. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
||
4. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3169/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 158/TTr-STTTT ngày 03/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ tại số thứ tự 04, 05, 06, 08 Mục II và số thứ tự 01 Mục IV, Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1080/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3169/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
|
||
2. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
|
||
3. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
7 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
||
4. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
|||
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
|||
1. Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Nhận và duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ |
27 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Phòng BCVT |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh