Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 3090/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 169/TTr-SKHĐT ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 170 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, bao gồm:
- Danh mục 100 DVC trực tuyến toàn trình (69 DVC cấp tỉnh, 31 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 70 DVC trực tuyến một phần (67 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 56 DVC cấp tỉnh từ thứ tự số 159 đến số 214 thuộc Mục V, Phần 1; 31 DVC cấp huyện từ thứ tự số 33 đến số 53 thuộc Mục II, Phần 2 và 03 DVC cấp xã từ thứ tự số 11 đến số 13 thuộc Phần 3.
Bãi bỏ các DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 58 DVC cấp tỉnh từ thứ tự số 202 đến số 259 thuộc Mục IV, Phần 1.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục I đính kèm Quyết định này.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 169/TTr-SKHĐT ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 170 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, bao gồm:
- Danh mục 100 DVC trực tuyến toàn trình (69 DVC cấp tỉnh, 31 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 70 DVC trực tuyến một phần (67 DVC cấp tỉnh, 03 DVC cấp xã) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 56 DVC cấp tỉnh từ thứ tự số 159 đến số 214 thuộc Mục V, Phần 1; 31 DVC cấp huyện từ thứ tự số 33 đến số 53 thuộc Mục II, Phần 2 và 03 DVC cấp xã từ thứ tự số 11 đến số 13 thuộc Phần 3.
Bãi bỏ các DVC trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 58 DVC cấp tỉnh từ thứ tự số 202 đến số 259 thuộc Mục IV, Phần 1.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục I đính kèm Quyết định này.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã đảm bảo thực hiện toàn trình hoặc một phần theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (69/136 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.002665.H47 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định 216/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
2 |
2.002666.H47 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định 216/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
3 |
2.002667.H47 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định 216/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
4 |
2.002005.000.00.00.H47 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
5 |
2.002004.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
6 |
2.001999.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
7 |
2.000024.000.00.00.H47 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
8 |
1.000016.000.00.00.H47 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
9 |
2.000005.000.00.00.H47 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
10 |
1.012507.H47 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
11 |
1.012508.H47 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
12 |
1.012509.H47 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
13 |
1.012510.H47 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
14 |
2.001610.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
15 |
2.001583.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
16 |
2.001199.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
17 |
2.002043.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
18 |
2.002042.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
19 |
2.002041.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
20 |
1.005169.000.00.00.H47 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
21 |
2.002011.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
22 |
2.002010.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
23 |
2.002009.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
24 |
2.002008.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
25 |
1.005114.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
26 |
2.002000.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
27 |
2.001996.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
28 |
2.001993.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
29 |
2.002044.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
30 |
2.001992.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
31 |
2.001954.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
32 |
2.002069.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
33 |
2.002070.000.00.00.H47 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
34 |
2.002031.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
35 |
2.002075.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
36 |
2.002072.000.00.00.H47 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
37 |
2.002045.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
38 |
1.005176.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
39 |
1.010026.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
40 |
2.002085.000.00.00.H47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
41 |
2.002083.000.00.00.H47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
42 |
2.002059.000.00.00.H47 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
43 |
2.002060.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
44 |
2.002057.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
45 |
2.002034.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
46 |
2.002032.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
47 |
2.002033.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
48 |
1.010027.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
49 |
2.002018.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
50 |
2.002017.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
51 |
2.002015.000.00.00.H47 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
52 |
2.002029.000.00.00.H47 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
53 |
2.002023.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
54 |
2.002022.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
55 |
2.002020.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
56 |
2.002016.000.00.00.H47 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
57 |
1.010029.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
58 |
1.010030.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
59 |
1.010031.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
60 |
1.010010.000.00.00.H47 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
61 |
1.010023.000.00.00.H47 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
62 |
2.000368.000.00.00.H47 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
63 |
2.000416.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
64 |
2.000375.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
65 |
1.009664 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
66 |
1.009665 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
67 |
1.009671 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
68 |
1.009756 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
69 |
1.009774 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
Tổng số |
69 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (31/31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
1.005280.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
2 |
2.002123.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
3 |
1.005277.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
4 |
1.004901.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
5 |
1.004979.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
6 |
2.001958.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
7 |
1.005378.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
8 |
1.005377.000.00.00.H47 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
9 |
2.001973.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
10 |
1.004982.000.00.00.H47 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
11 |
1.005010.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
12 |
2.002635.H47 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
13 |
2.002636.H47 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
14 |
2.002637.H47 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
15 |
2.002638.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
16 |
2.002639.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
17 |
2.002640.H47 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
18 |
2.002641.H47 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
19 |
2.002642.H47 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
20 |
2.002643.H47 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
21 |
2.002644.H47 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
22 |
2.002645.H47 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
23 |
2.002646.H47 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
24 |
2.002648.H47 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
25 |
2.002649.H47 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
26 |
2.002650.H47 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Chậm nhất là ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất Quý I/2025 |
27 |
1.001612.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
28 |
2.000720.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
29 |
1.001570.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
30 |
1.001266.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
31 |
2.000575.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
Quyết định 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Đã tích hợp |
Tổng số |
31 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (67/136 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.000529.000.00.00.H47 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
2 |
2.001061.000.00.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
3 |
2.001025.000.00.00.H47 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
4 |
1.002395.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
5 |
2.001021.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
6 |
1.009645.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
7 |
1.009646.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
8 |
1.009647.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
9 |
1.009653.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
10 |
1.009656.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
11 |
1.009657.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
12 |
1.009661.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
13 |
1.009662.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
14 |
1.009729.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
15 |
1.009731.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
16 |
1.009659.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
17 |
1.009644.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
18 |
1.009655.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
19 |
1.009654.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
20 |
1.009650.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
21 |
1.009649.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
22 |
1.009652.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
23 |
1.009642.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
24 |
1.009736.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
25 |
1.009742.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
26 |
1.009748.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
27 |
1.009757.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
28 |
1.009759.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
29 |
1.009760.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
30 |
1.009765.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
31 |
1.009768.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
32 |
1.009769.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
33 |
1.009771.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
34 |
1.009772.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
35 |
1.009775.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
36 |
1.009776.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 237/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
37 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
38 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
39 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
40 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
41 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
42 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
43 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
44 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
45 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
|
46 |
2.002418.H47 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
47 |
1.009493.000.00.00.H47 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công từ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
48 |
1.009494.000.00.00.H47 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công từ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
49 |
1.009491.000.00.00.H47 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công từ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
50 |
1.009492.000.00.00.H47 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Đầu tư theo phương thức đối tác công từ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
51 |
2.002335.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
52 |
2.002333.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
53 |
2.002334.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
54 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất quý I/2025 |
|
55 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
|
56 |
2.002335.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
57 |
2.002333.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
58 |
2.002334.000.00.00.H47 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
59 |
1.008423.000.00.00.H47 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
60 |
2.002050.000.00.00.H47 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
61 |
2.002053.000.00.00.H47 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
62 |
2.002058.000.00.00.H47 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư UBND ngày 24/11/2023 |
Quyết định số 2542/QĐ-1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số |
Đã tích hợp |
63 |
2.002603.H47 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 217/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2024 |
Chậm nhất ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất quý I/2025 |
64 |
2.002664.H47 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 217/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2024 |
Chậm nhất ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất quý I/2025 |
65 |
2.000765.000.00.00.H47 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 |
Đã tích hợp |
66 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất quý I/2025 |
|
67 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh |
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
Chậm nhất ngày 15/01/2025 |
Chậm nhất quý I/2025 |
|
Tổng số |
67 thủ tục hành chính |
2. CẤP XÃ (03/03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở |
Thời hạn hoàn thành DVC |
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
2.002226.000.00.00.H47 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
UBND cấp xã |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
2 |
2.002227.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
UBND cấp xã |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
3 |
2.002228.000.00.00.H47 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
UBND cấp xã |
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần |
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý I/2025 |
Tổng số |
03 thủ tục hành chính |