Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 305/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong đó: 06 thủ tục hành chính áp dụng chung; 04 thủ tục hành chính cấp huyện; 05 thủ tục hành chính cấp xã; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG |
|||||||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc (Số hồ sơ TTHC: 2.000908) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. |
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc |
Không |
|
x |
TTHC được sửa đổi có thứ tự 1 mục I phần A Danh mục TTHC mới trong lĩnh vực chứng thực; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Công chứng; Trợ giúp pháp lý thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Số hồ sơ TTHC: 2.000815) |
- Căn cứ pháp lý. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (UBND cấp xã). |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng |
Phí: Tại UBND cấp xã; Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính; |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 1, 2 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Số hồ sơ TTHC: 2.000884) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng |
Phí: Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 3 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Số hồ sơ TTHC: 2.000913) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã. |
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
|
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 4 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Số hồ sơ TTHC: 2.000927) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện cấp xã . |
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
X |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 5 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Số hồ sơ TTHC: 2.000942) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần, số lượng hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã. |
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 6 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp (Số hồ sơ TTHC: 2.001008) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 2 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
2 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001044) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 3 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
3 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001050) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 4 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
4 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001052) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 5 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001035) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 1 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
2. |
Chứng thực di chúc (Số hồ sơ TTHC: 2.001019) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/di chúc. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 2 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001016) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 3 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001406) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 4 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001009) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 5 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Số hồ sơ TTHC: 2.000843) |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
- Phòng Tư pháp; - Tổ chức hành nghề công chứng. |
- TTHC được sửa đổi có thứ tự 2 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. - Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong đó: 06 thủ tục hành chính áp dụng chung; 04 thủ tục hành chính cấp huyện; 05 thủ tục hành chính cấp xã; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG |
|||||||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc (Số hồ sơ TTHC: 2.000908) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. |
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc |
Không |
|
x |
TTHC được sửa đổi có thứ tự 1 mục I phần A Danh mục TTHC mới trong lĩnh vực chứng thực; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Công chứng; Trợ giúp pháp lý thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Số hồ sơ TTHC: 2.000815) |
- Căn cứ pháp lý. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (UBND cấp xã). |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng |
Phí: Tại UBND cấp xã; Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính; |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 1, 2 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Số hồ sơ TTHC: 2.000884) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng |
Phí: Tại UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 3 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Số hồ sơ TTHC: 2.000913) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã. |
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
|
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 4 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Số hồ sơ TTHC: 2.000927) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện cấp xã . |
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
X |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 5 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Số hồ sơ TTHC: 2.000942) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần, số lượng hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện; cấp xã. |
Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 6 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp (Số hồ sơ TTHC: 2.001008) |
- Căn cứ pháp lý. - Thành phần hồ sơ. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 2 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
2 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001044) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 3 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
3 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001050) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 4 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
4 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001052) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 5 mục II phần B Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001035) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 1 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
2. |
Chứng thực di chúc (Số hồ sơ TTHC: 2.001019) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/di chúc. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 2 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001016) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 3 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001406) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 4 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001009) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả UBND cấp xã. |
Phí: 50.000 đồng/văn bản. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có thứ tự 5 mục II phần C Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Số hồ sơ TTHC: 2.000843) |
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP. |
- Phòng Tư pháp; - Tổ chức hành nghề công chứng. |
- TTHC được sửa đổi có thứ tự 2 mục I phần E Danh mục TTHC chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. - Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp. |