Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 30/QĐ-TANDTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Tòa án nhân dân tối cao

Số hiệu 30/QĐ-TANDTC
Ngày ban hành 26/02/2025
Ngày có hiệu lực 26/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tòa án nhân dân tối cao
Người ký Nguyễn Quốc Đoàn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/QĐ-TANDTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 177/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 55/TTr-KHTC ngày 26/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Chánh án TANDTC (để b/c);
- Các đ/c PCA TANDTC (để biết);
- Cổng Thông tin điện tử TANDTC;
- Đơn vị dự toán cấp dưới;
- Lưu VT, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Quốc Đoàn

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

CHƯƠNG: 003

Biểu số 04

(Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC)

 

QUYẾT TOÁN

THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-TANDTC ngày 26/02/2025 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=3-4

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.172.272.911.934

4.172.272.911.934

-

1

Chi quản lý hành chính

4.125.877.014.243

4.125.877.014.243

-

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.066.453.339.771

3.066.453.339.771

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.059.423.674.472

1.059.423.674.472

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

5.500.000.000

5.500.000.000

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

5.500.000.000

5.500.000.000

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

4.550.000.000

4.550.000.000

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

950.000.000

950.000.000

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

33.026.374.771

33.026.374.771

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

33.026.374.771

33.026.374.771

 

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

33.026.374.771

33.026.374.771

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

400.000.000

400.000.000

 

4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

400.000.000

400.000.000

 

5

Tài chính và khác

7.469.522.920

7.469.522.920

 

5.1

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai)

2.017.782.463

2.017.782.463

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (kinh phí chi sự nghiệp văn hóa thông tin )

5.451.740.457

5.451.740.457

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VP TAND tối cao

1

2

3

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

556.136.067.197

1

Chi quản lý hành chính

549.497.129.197

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

186.423.390.828

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

363.073.738.369

2

Chi nghiên cứu khoa học

5.500.000.000

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.500.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

4.550.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

950.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

738.938.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

738.938.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

738.938.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

4

Chi bảo đảm xã hội

400.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

400.000.000

5

Tài chính và khác

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai)

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TANDCC tại Hà Nội

TANDCC tại Đà Nẵng

Học viện Tòa án

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

52.200.019.231

25.582.267.500

21.338.882.389

1

Chi quản lý hành chính

52.111.049.231

25.482.267.500

1.623.804.744

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

35.091.275.231

17.953.999.000

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

17.019.774.000

7.528.268.500

1.623.804.744

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

88.970.000

100.000.000

19.715.077.645

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

88.970.000

100.000.000

19.715.077.645

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Đào tạo đại học

 

 

 

 

- Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

88.970.000

100.000.000

19.715.077.645

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...