Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2025 về Quy định giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 2969/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/11/2025
Ngày có hiệu lực 01/01/2026
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Hà Trọng Hải
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2969/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 25 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐỐI VỚI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH, DỊCH VỤ, KHU SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TẬP TRUNG, CỤM CÔNG NGHIỆP, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 48/2024/QH15;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025; số 35/2024/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2024 ban hành quy trình kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; số 36/2024/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2024 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4783/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 10 năm 2025; Báo cáo số 5032/BC-SNNMT ngày 07 tháng 11 năm 2025 về việc tiếp thu, chỉnh sửa 02 dự thảo Quyết định ban hành quy định về Giá tối đa và Giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Báo cáo số 5309/SNNMT-MTK ngày 18 tháng 11 năm 2025 về việc tiếp thu, giải trình ý kiến tham gia của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự thảo Quyết định Giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi áp dụng

a) Quyết định này quy định về giá cụ thể mà cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân phải chi trả cho dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt (sau đây viết tắt là CTRSH).

b) Các nội dung liên quan đến giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trên địa bàn tỉnh Lai Châu chưa được quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định hiện hành do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân có phát sinh CTRSH trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

b) Cơ quan quản lý nhà nước và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

c) Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH được ban hành theo Quyết định này không áp dụng cho các đối tượng ký hợp đồng với các đơn vị cung ứng dịch vụ không thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Lai Châu.

Điều 2. Ban hành quy định về Giá cụ thể dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lai Châu

1. Nhóm 1: Nhóm đối tượng trả giá dịch vụ theo nguyên tắc có sự bù đắp thông qua ngân sách địa phương bao gồm: Hộ gia đình, cá nhân và các chủ nguồn thải phát sinh CTRSH dưới 300 kg/ngày quy định tại khoản 1 Điều 58 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ:

1.1. Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trong trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu chưa triển khai thực hiện phân loại tại nguồn CTRSH:

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá dịch vụ thu gom

Giá dịch vụ vận chuyển

Giá dịch vụ xử lý (chưa bao gồm giá xử lý nước rỉ rác)

Ghi chú

I

Khu đô thị loại III, IV, V

1

Nhân khẩu của hộ gia đình, cá nhân không sản xuất, kinh doanh

đồng/người/tháng

8.000

4.500

2.200

Mức thu bằng 60% mức giá dịch vụ thu gom, chưa thực hiện thu giá dịch vụ vận chuyển, xử lý CTRSH

2

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 150 kg/tháng

đồng/tháng

38.000

20.000

10.000

3

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 150 kg/tháng đến 200 kg/tháng

đồng/tháng

53.000

29.000

14.500

4

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 200 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

68.000

37.500

18.500

5

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến 300 kg/tháng

đồng/tháng

84.000

46.000

23.000

6

Hộ gia đình, cá nhân/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 300 kg/tháng đến < 9.000 kg/tháng

đồng/kg

305,6

167,8

83,7

II

Khu dân cư nông thôn tập trung; miền núi, vùng cao có địa hình dốc

1

Nhân khẩu của hộ gia đình, cá nhân không sản xuất, kinh doanh

đồng/người /tháng

7.400

2.400

1.000

Mức thu bằng 20% mức giá dịch vụ thu gom, chưa thực hiện thu giá dịch vụ vận chuyển, xử lý CTRSH

2

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh ≤ 100 kg/tháng

đồng/tháng

48.000

15.000

6.000

3

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 100 kg/tháng đến 150 kg/tháng

đồng/tháng

73.000

24.000

9.000

4

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 150 kg/tháng đến 200 kg/tháng

đồng/tháng

102.000

33.000

13.000

5

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 200 kg/tháng đến 250 kg/tháng

đồng/tháng

132.000

43.000

17.000

6

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất kinh doanh/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 250 kg/tháng đến 300 kg/tháng

đồng/tháng

161.000

53.000

21.000

7

Hộ gia đình, cá nhân/Chủ nguồn thải có khối lượng CTRSH phát sinh trên 300 kg/tháng đến < 9.000 kg/tháng

đồng/kg

588,4

193,7

78,6

* Ghi chú: Mức giá dịch vụ cho đối tượng chủ nguồn thải là áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

1.2. Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH trong trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu triển khai thực hiện phân loại tại nguồn CTRSH:

STT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá cụ thể

Ghi chú

I

Khu đô thị loại III, IV, V

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn đối với chất thải thực phẩm

đồng/kg

245

Mức thu bằng 60% mức giá dịch vụ thu gom; chưa thực hiện thu giá dịch vụ vận chuyển, xử lý CTRSH

2

Dịch vụ thu gom tại nguồn đối với chất thải khác

đồng/kg

305,6

3

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

đồng/kg

167,8

4

Dịch vụ xử lý CTRSH (dịch vụ chôn lấp)

đồng/kg

83,7

 

II

Khu dân cư nông thôn tập trung; Miền núi, vùng cao có địa hình dốc

1

Dịch vụ thu gom tại nguồn đối với chất thải thực phẩm

đồng/kg

471,7

Mức thu bằng 20% mức giá dịch vụ thu gom, chưa thực hiện thu giá dịch vụ vận chuyển, xử lý

2

Dịch vụ thu gom tại nguồn đối với chất thải khác

đồng/kg

588,4

3

Dịch vụ vận chuyển CTRSH

đồng/kg

193,7

4

Dịch vụ xử lý CTRSH (dịch vụ chôn lấp)

đồng/kg

78,6

2. Nhóm 2: Nhóm đối tượng là các chủ nguồn thải theo quy định tại khoản 2 Điều 58 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP hoặc quy định pháp luật thay thế (nếu có); hộ gia đình, cá nhân có lượng phát sinh CTRSH từ 300 kg/ngày trở lên:

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...