Quyết định 2969/QĐ-BNV năm 2017 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 2969/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Triệu Văn Cường |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NỘI VỤ
CHƯƠNG: 035
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2969/QĐ-BNV ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Đơn vị: Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
Mã số: 1056801
Mã số KBNN nơi giao dịch: 0012
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí: |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước: |
32,395 |
1 |
Quản lý hành chính (Loại 340 - Khoản 341) |
30,995 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ (1) |
13,815 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ (2) |
17,180 |
2 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức (Loại 070 - Khoản 085) |
800 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ (3) |
800 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Loại 070 - Khoản 083) |
500 |
|
Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới (Mã dự án 0405) |
500 |
|
Nội dung số 02: Tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp |
500 |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Loại 160-Khoản 171) |
100 |
|
Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới (Mã dự án 0405) |
100 |
|
Nội dung số 04: Truyền thống về xây dựng nông thôn mới |
100 |
(Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ ba trăm chín mươi lăm triệu đồng)
Ghi chú: (1) Kinh phí tự chủ Quỹ lương Định mức chi thường xuyên Kinh phí đặc thù giao tự chủ |
13,815 8,900 3,765 1,150 |
Hoạt động tổ chức kỷ niệm 71 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Viện Huân chương . |
250 |
Các nhiệm vụ đặc thù hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra thanh tra công tác thi đua khen thưởng, trang phục thanh tra, bảo vệ, dân quân tự vệ... |
600 |
Hỗ trợ tiền điện phục vụ kho lưu trữ, kho hiện vật khen thưởng, hệ thống phòng cháy, chữa cháy cơ quan |
300 |
(2) Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
17,180 |
Kinh phí của Hội đồng TĐKT Trung ương |
200 |
Kinh phí chỉnh lý hồ sơ khen thưởng |
500 |
Khen thưởng cụm khối thi đua, kiểm tra giám sát hoạt động cụm khối, tuyên truyền gương người tốt, việc tốt |
900 |
Sản xuất, vận chuyển hiện vật khen thưởng, viết bằng khen và các nội dung liên quan đến hiện vật khen thưởng |
13,380 |
Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
1,200 |
Triển khai phần mềm quản lý hồ sơ khen thưởng trên mạng Internet |
500 |
Thuê nhập dữ liệu, scan tài liệu |
300 |
Xây dựng trục tích hợp liên thông các phần mềm xử lý công việc |
200 |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NỘI VỤ
CHƯƠNG: 035
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2969/QĐ-BNV ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Đơn vị: Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
Mã số: 1056801
Mã số KBNN nơi giao dịch: 0012
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí: |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước: |
32,395 |
1 |
Quản lý hành chính (Loại 340 - Khoản 341) |
30,995 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ (1) |
13,815 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ (2) |
17,180 |
2 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức (Loại 070 - Khoản 085) |
800 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ (3) |
800 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Loại 070 - Khoản 083) |
500 |
|
Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới (Mã dự án 0405) |
500 |
|
Nội dung số 02: Tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp |
500 |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Loại 160-Khoản 171) |
100 |
|
Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới (Mã dự án 0405) |
100 |
|
Nội dung số 04: Truyền thống về xây dựng nông thôn mới |
100 |
(Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ ba trăm chín mươi lăm triệu đồng)
Ghi chú: (1) Kinh phí tự chủ Quỹ lương Định mức chi thường xuyên Kinh phí đặc thù giao tự chủ |
13,815 8,900 3,765 1,150 |
Hoạt động tổ chức kỷ niệm 71 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Viện Huân chương . |
250 |
Các nhiệm vụ đặc thù hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra thanh tra công tác thi đua khen thưởng, trang phục thanh tra, bảo vệ, dân quân tự vệ... |
600 |
Hỗ trợ tiền điện phục vụ kho lưu trữ, kho hiện vật khen thưởng, hệ thống phòng cháy, chữa cháy cơ quan |
300 |
(2) Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
17,180 |
Kinh phí của Hội đồng TĐKT Trung ương |
200 |
Kinh phí chỉnh lý hồ sơ khen thưởng |
500 |
Khen thưởng cụm khối thi đua, kiểm tra giám sát hoạt động cụm khối, tuyên truyền gương người tốt, việc tốt |
900 |
Sản xuất, vận chuyển hiện vật khen thưởng, viết bằng khen và các nội dung liên quan đến hiện vật khen thưởng |
13,380 |
Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản |
1,200 |
Triển khai phần mềm quản lý hồ sơ khen thưởng trên mạng Internet |
500 |
Thuê nhập dữ liệu, scan tài liệu |
300 |
Xây dựng trục tích hợp liên thông các phần mềm xử lý công việc |
200 |