Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2017 chuẩn hóa 21 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ, quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2956/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2956/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUẨN HÓA 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2504/TTr-SNV ngày 29 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 2956/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I.
DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
2 |
Thành lập hội |
3 |
Phê duyệt điều lệ hội |
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 |
Đổi tên hội |
6 |
Hội tự giải thể |
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 |
Đổi tên quỹ |
16 |
Quỹ tự giải thể |
17 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
18 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
19 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
20 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
21 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2956/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUẨN HÓA 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2504/TTr-SNV ngày 29 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định 2956/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I.
DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ |
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
2 |
Thành lập hội |
3 |
Phê duyệt điều lệ hội |
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 |
Đổi tên hội |
6 |
Hội tự giải thể |
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 |
Đổi tên quỹ |
16 |
Quỹ tự giải thể |
17 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
18 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
19 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
20 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
21 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |