B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2881/QĐ-UBND
Bà
Rịa -Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tếbiên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơsở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bịcấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và dKhoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
6
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
7
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
8
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
9
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
10
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
11
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
12
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sốngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
13
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1
Thủ tục hành chính
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Tiêm chủng, áp dụngbiện pháp dự phòng vàcấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tếhoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
USD/lần
8
2
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
đồng/lần
85.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2881/QĐ-UBND
Bà
Rịa -Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tếbiên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơsở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bịcấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và dKhoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
6
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
7
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
8
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
9
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
10
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
11
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
12
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sốngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
13
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1
Thủ tục hành chính
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Tiêm chủng, áp dụngbiện pháp dự phòng vàcấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tếhoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
USD/lần
8
2
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
đồng/lần
85.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Tất cả các ngày
trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11giờ 30, buổi
chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột
xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy
tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng
không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp
quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ
kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15
phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian
kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia
hạn không quá 01 giờ.
+ Thời gian cấp giấy chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá
30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế:
Không quá 01 giờ đối với một phương
tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
Không quá 06 giờ đối với cả đoàn
tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải
thuộc diện phải xử lý y tế.
Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền
trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi
diệt chuột.
Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng
văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá
01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một
tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
130
2
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ
sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
65
3
Tàu biển
trọng tải dưới 10.000 GRT
USD/lần/tàu
95
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
110
4
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan
tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
USD/lần/tàu
26
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông
biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
39
Tàu thuyền
chở khách dưới 150 chỗ ngồi
USD/lần/tàu
18
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
USD/lần/tàu
75
5
Tàu bay các loại
USD/tàu
25
6
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
Đồng/toa
50.000
7
Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
Đồng/lần/phương
tiện
35.000
8
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
Đồng/lần/xe
35.000
9
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
Đồng/lần/xe
25.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột xuất thì
giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng
hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế hànghóa xuất nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện
Theo lô, toa,
kiện
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg
USD/
lần kiểm tra
1.4
2
Kiểm tra y tế
lô hàng từ 10 kg đến 50 kg
USD/
lần kiểm tra
4
3
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg
USD/
lần kiểm tra
6
4
Kiểm tra ytế
lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn
USD/
lần kiểm tra
13
5
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến
10 tấn
USD/
lần kiểm tra
39
8
Kiểm tra y tế
lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
90
7
Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
100
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe, hàng hóa rời,khuân, vác
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Dưới 5 tấn
Đồng/lần kiểm tra
35.000
2
Từ 5 tấn đến 10 tấn
Đồng/lần kiểm tra
50.000
3
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
Đồng/lần kiểm tra
60.000
4
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
Đồng/lần kiểm tra
75.000
5
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
Đồng/lần kiểm tra
80.000
6
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
Đồng/lần kiểm tra
110.000
7
Từ trên 100
tấn
Đồng/lần kiểm tra
140.000
8
Lô/kiện dưới 10 kg
Đồng/lần kiểm tra
7.000
9
Lô/kiện từ 10 kg đến 100
kg
Đồng/lần kiểm tra
15.000
10
Lô/kiện trên 100 kg
Đồng/lần kiểm tra
20.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không
quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ
kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản,
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế đối với thi thể
USD/lần kiểm tra
20
2
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
USD/lần kiểm tra
7
3
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
USD/lần kiểm tra
5
4
Xử lý vệ
sinh thi thể
USD/lần xử lý
40
5
Xử lý vệ sinh
hài cốt
USD/lần xử lý
14
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối
với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian
gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31 Lê
Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế mẫu visinh y học, sản phẩm sinh học,mô, bộ phận cơ thể người
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
Kiểm tra y
tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người
USD/lần
kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
6,5
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” -GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơsở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288971-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”-GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288967-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt
phân phối thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288968-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối
thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
Thông
tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thủ tục bị bãi bỏ được công
bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
0
Toàn văn Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2881/QĐ-UBND
Bà
Rịa -Vũng Tàu, ngày 15 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tếbiên giới;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bốthủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 210/TTr -SYT ngày 28 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ
tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y
tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định
số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên
giới và Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phòng KSTTHC: 5 bản);
- Trung tâm Công báo tin học;
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, SYT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
A. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơsở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bịcấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay
đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và dKhoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
6
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
7
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
8
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
9
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
10
Thủ tục hành chính
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
11
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
12
Thủ tục hành chính
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sốngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 40 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối
thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
13
Thủ tục hành chính
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thông báo
Địa điểm thực hiện
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
Chưa quy định.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
Ghi chú
Những nội dung
còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
B. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1
Thủ tục hành chính
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ
00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có
yêu cầu.
- Thời gian giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin
phòng bệnh.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa
dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Tiêm chủng, áp dụngbiện pháp dự phòng vàcấp chứng
nhận tiêm chủng quốc tếhoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Tiêm chủng
vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
USD/lần
8
2
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại
chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
đồng/lần
85.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Tất cả các ngày
trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11giờ 30, buổi
chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột
xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy
tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng
không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp
quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ
kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15
phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian
kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia
hạn không quá 01 giờ.
+ Thời gian cấp giấy chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá
30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế:
Không quá 01 giờ đối với một phương
tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
Không quá 06 giờ đối với cả đoàn
tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải
thuộc diện phải xử lý y tế.
Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền
trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi
diệt chuột.
Trước khi hết thời gian quy định 15
phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng
văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá
01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một
tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối
đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá
cảnh
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
130
2
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy
chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ
sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
USD/lần/tàu
65
3
Tàu biển
trọng tải dưới 10.000 GRT
USD/lần/tàu
95
Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
110
4
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan
tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
USD/lần/tàu
26
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông
biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
USD/lần/tàu
39
Tàu thuyền
chở khách dưới 150 chỗ ngồi
USD/lần/tàu
18
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
USD/lần/tàu
75
5
Tàu bay các loại
USD/tàu
25
6
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một
toa)
Đồng/toa
50.000
7
Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người,
ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
Đồng/lần/phương
tiện
35.000
8
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
Đồng/lần/xe
35.000
9
Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
Đồng/lần/xe
25.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11
giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột xuất thì
giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc giám
sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng
hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
+ Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do
cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế hànghóa xuất nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện
Theo lô, toa,
kiện
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế lô hàng dưới 10 kg
USD/
lần kiểm tra
1.4
2
Kiểm tra y tế
lô hàng từ 10 kg đến 50 kg
USD/
lần kiểm tra
4
3
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg
USD/
lần kiểm tra
6
4
Kiểm tra ytế
lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn
USD/
lần kiểm tra
13
5
Kiểm tra y tế lô hàng từ trên 1 tấn đến
10 tấn
USD/
lần kiểm tra
39
8
Kiểm tra y tế
lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
90
7
Kiểm tra y tế lô hàng trên 100 tấn
USD/
lần kiểm tra
100
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
Theo kiện, xe, hàng hóa rời,khuân, vác
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
1
Dưới 5 tấn
Đồng/lần kiểm tra
35.000
2
Từ 5 tấn đến 10 tấn
Đồng/lần kiểm tra
50.000
3
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
Đồng/lần kiểm tra
60.000
4
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
Đồng/lần kiểm tra
75.000
5
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
Đồng/lần kiểm tra
80.000
6
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
Đồng/lần kiểm tra
110.000
7
Từ trên 100
tấn
Đồng/lần kiểm tra
140.000
8
Lô/kiện dưới 10 kg
Đồng/lần kiểm tra
7.000
9
Lô/kiện từ 10 kg đến 100
kg
Đồng/lần kiểm tra
15.000
10
Lô/kiện trên 100 kg
Đồng/lần kiểm tra
20.000
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro
cốt
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không
quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi
nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y
tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ
kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản,
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31
Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối đa
1
Kiểm tra y tế đối với thi thể
USD/lần kiểm tra
20
2
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
USD/lần kiểm tra
7
3
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
USD/lần kiểm tra
5
4
Xử lý vệ
sinh thi thể
USD/lần xử lý
40
5
Xử lý vệ sinh
hài cốt
USD/lần xử lý
14
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
5
Thủ tục hành chính
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả: Tất cả các ngày trong
tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30),
trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối
với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối
với một lô mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
+ Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với
một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể
người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử
lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử
lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời
gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian
gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
Địa điểm thực hiện
Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới -
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (số 31 Lê
Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu.
Cách thức thực hiện
Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Phí, lệ phí (nếu có)
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá
tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Kiểm dịch y tế mẫu visinh y học, sản phẩm sinh học,mô, bộ phận cơ thể người
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức giá tối
đa
Kiểm tra y
tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người
USD/lần
kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
6,5
Căn cứ pháp lý
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007
về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
3. Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo
Quyết định 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật
trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” -GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơsở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
2
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288971-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”-GPP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược.
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
3
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288967-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt
phân phối thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
4
Số hồ sơ TTHC
T-VTB-288968-TT
Thủ tục hành chính được thay thế
Cấp lại Giấy chứng nhận ‘Thực hành tốt phân phối
thuốc’ - GDP
Thủ tục hành chính thay thế
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
- Thời gian tiếp nhận hồ sơvà trả kết quả:Các
ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16giờ 30), trừ các ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
Địa
điểm thực hiện
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh.
Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công trực tuyến: Mức 4.
Phí, lệ phí (nếu có)
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Ghi chú
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
Thông
tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thủ tục bị bãi bỏ được công
bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh