Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 2810/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 11 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 03 thủ tục, cấp huyện: 07 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực bảo trợ xã hội (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan, đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, thay thế tại lĩnh vực bảo trợ xã hội, cụ thể:
- Thủ tục số 04, 05 tại mục I, Phần I được công bố tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực bảo trợ xã hội; người có công và phòng, chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 07, 09, 10 tại mục I, Phần I được công bố tại Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động – Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 08, 09, 10, 11 tại mục I, Phần A và thủ tục số 08, 09, 10, 11 tại mục I, Phần B được công bố tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 01, 02, 03 tại mục I, Phần B được công bố tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VƯC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Ủy ban nhân dân sau đây viết tắt là UBND;
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân sau đây viết tắt là Văn phòng HĐND&UBND;
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính sau đây viết tắt là Bộ phận Một cửa;
Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là LĐTBXH;
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 11 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 03 thủ tục, cấp huyện: 07 thủ tục, cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực bảo trợ xã hội (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan, đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, thay thế tại lĩnh vực bảo trợ xã hội, cụ thể:
- Thủ tục số 04, 05 tại mục I, Phần I được công bố tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực bảo trợ xã hội; người có công và phòng, chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 07, 09, 10 tại mục I, Phần I được công bố tại Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động – Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 08, 09, 10, 11 tại mục I, Phần A và thủ tục số 08, 09, 10, 11 tại mục I, Phần B được công bố tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 01, 02, 03 tại mục I, Phần B được công bố tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VƯC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Ủy ban nhân dân sau đây viết tắt là UBND;
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân sau đây viết tắt là Văn phòng HĐND&UBND;
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính sau đây viết tắt là Bộ phận Một cửa;
Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là LĐTBXH;
Trợ giúp xã hội sau đây viết tắt là TGXH;
Bảo trợ xã hội sau đây viết tắt là BTXH.
1. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện – 2.000282
a) Thời hạn giải quyết:
- Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
- Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp xã hội;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử:
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Cơ sở TGXH |
Tiếp nhận ngay |
2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt |
Phòng nghiệp vụ Cơ sở TGXH |
68 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
Văn thư Cơ sở TGXH |
04 giờ |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Cơ sở TGXH |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử:
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Công chức chuyên môn cấp xã (Bộ phận Một cửa cấp xã) |
124 giờ |
2 |
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 giờ |
3 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Phòng LĐTBXH |
56 giờ |
5 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
16 giờ |
6 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
7 |
Đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Sở LĐTBXH |
Văn thư HĐND và UBND cấp huyện |
04 giờ |
8 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của UBND cấp huyện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ |
9 |
Thẩm định hồ sơ, lãnh đạo phòng duyệt (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Chuyên viên Phòng BTXH |
36 giờ |
10 |
Ký tắt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng BTXH |
08 giờ |
11 |
Ký duyệt hồ sơ |
Giám đốc Sở |
04 giờ |
12 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho cơ sở trợ giúp cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ |
13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh |
Giờ hành chính |
3. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện - 2.000477
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp huyện, cấp tỉnh;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 56 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở TGXH |
04 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể |
Phòng nghiệp vụ Cơ sở TGXH |
40 giờ |
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Giám đốc Cơ sở TGXH tỉnh |
08 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
Văn thư Cơ sở TGXH |
04 giờ |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở TGXH |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 176 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) |
72 giờ |
2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
||
3 |
Niêm yết công khai danh sách |
||
4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
20 giờ |
5 |
Đóng dấu, vào sổ, chuyển Phòng LĐTBXH |
Công chức chuyên môn |
04 giờ |
6 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng LĐTBXH |
56 giờ |
7 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
16 giờ |
8 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
9 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 giờ |
10 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 48 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) |
16 giờ |
2 |
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
3 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức nghiệp vụ |
04 giờ |
4 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt |
Phòng LĐTBXH |
20 giờ |
5 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã |
Phòng LĐTBXH |
04 giờ |
6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Giờ hành chính |
a. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến).
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 64 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) |
16 giờ |
2 |
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
3 |
Đóng dấu, vào sổ chuyển hồ sơ Phòng LĐTBXH |
Công chức chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Phòng LĐTBXH |
24 giờ |
5 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
08 giờ |
6 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
7 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 giờ |
8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Giờ hành chính |
4. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội – 1.001731
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 40 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Công chức chuyên môn (Bộ phận Một cửa cấp xã) |
08 giờ |
2 |
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
3 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức chuyên môn |
04 giờ |
4 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Phòng LĐTBXH |
10 giờ |
5 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
08 giờ |
6 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
7 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Giờ hành chính |
a. Thời hạn giải quyết: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 02 ngày
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) chuyển Phòng LĐTBXH |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,25 ngày |
2 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng LĐTBXH |
0,75 ngày |
3 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
4 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
5 |
Đóng dấu và vào sổ theo dõi |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
6. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp – 1.001739
a. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 40 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) |
Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức chuyên môn) |
12 giờ |
2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ |
Công chức chuyên môn |
02 giờ |
5 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
Phòng LĐTBXH |
10 giờ |
6 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
08 giờ |
7 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
8 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
9 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
Giờ hành chính |
7. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng– 2.000744
a. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp xã.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 24 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email) |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
2 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã và chuyển Phòng LĐTBXH |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
3 |
Tiếp nhận, giải quyết và ký duyệt, trình UBND cấp huyện |
Phòng LĐTBXH |
10 giờ |
4 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 giờ |
5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 giờ |
6 |
Đóng dấu và chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Giờ hành chính |
1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - 2.000751
a. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông điện tử: 16 giờ
Bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email) |
Bộ phận Một cửa cấp xã (Công chức chuyên môn) |
10 giờ |
2 |
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) |
||
3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
4 |
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
Công chức chuyên môn |
02 giờ |
5 |
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Giờ hành chính |