Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 26/QĐ-BYT năm 2014 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 26/QĐ-BYT
Ngày ban hành 03/01/2014
Ngày có hiệu lực 03/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VI SINH Y HỌC”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Vi sinh Y học của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học”, gồm 231 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Vi sinh Y học” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Vi sinh Y học phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH SÁCH

CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VI SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

Danh mục xét nghiệm vi khuẩn

 

A. Vi khuẩn chung

1

Vi khuẩn nhuộm soi

2

Vi khuẩn test nhanh

3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

4

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

5

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

7

Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

8

Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

9

Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

10

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh

11

Vi khuẩn khẳng định

12

Vi khuẩn định danh PCR

13

Vi khuẩn định danh giải trình tự gene

14

Vi khuẩn kháng thuốc PCR

15

Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene

16

Vi hệ đường ruột

 

B. Mycobacteria

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

18

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

19

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

20

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

22

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

23

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

24

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

25

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

26

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

27

Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase

28

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

29

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

30

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

31

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

32

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

33

Mycobacterium tuberculosis spoligotyping

34

Mycobacterium tuberculosis RFLP typing

35

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng

36

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc

37

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA

38

Mycobacterium leprae nhuộm soi

39

Mycobacterium leprae PCR

40

Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết

 

C. Vibrio cholerae

41

Vibrio cholerae nhuộm soi

42

Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang

43

Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

44

Vibrio cholerae PCR

45

Vibrio cholerae giải trình tự gene

 

D. Neisseria gonorrhoeae

46

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

47

Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

48

Neisseria gonorrhoeae PCR

49

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR

 

E. Neisseria meningitidis

50

Neisseria meningitidis nhuộm soi

51

Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

52

Neisseria meningitidis PCR

53

Neisseria meningitidis Real-time PCR

 

F. Các vi khuẩn khác

54

Chlamydia test nhanh

55

Chlamydia nhuộm huỳnh quang

56

Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động

57

Chlamydia PCR

58

Chlamydia Real-time PCR

59

Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động

60

Clostridium nuôi cấy, định danh

61

Clostridium difficile miễn dịch bán tự động

62

Clostridium difficile PCR

63

Leptospira test nhanh

64

Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR

65

Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

66

Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động

67

Salmonella Widal

68

Streptococcus pyogenes ASO

69

Treponema pallidum soi tươi

70

Treponema pallidum nhuộm soi

71

Treponema pallidum RPR định tính và định lượng

72

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

73

Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

Danh mục xét nghiệm virus

 

A. Virus chung

74

Virus test nhanh

75

Virus Ag miễn dịch bán tự động

76

Virus Ab miễn dịch bán tự động

 

B. Hepatitis virus

77

HBsAg test nhanh

78

HBsAg miễn dịch bán tự động

79

HBsAg miễn dịch tự động

80

HBsAg khẳng định

81

HBsAg định lượng

82

HBsAb miễn dịch bán tự động

83

HBsAb định lượng

84

HBc IgM miễn dịch bán tự động

85

HBc IgM miễn dịch tự động

86

HBc total miễn dịch bán tự động

87

HBc total miễn dịch tự động

88

HBeAg miễn dịch bán tự động

89

HBeAg miễn dịch tự động

90

HBeAb miễn dịch bán tự động

91

HBeAb miễn dịch tự động

92

HBV đo tải lượng Real-time PCR

93

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

94

HBV genotype PCR

95

HBV genotype Real-time PCR

96

HBV genotype giải trình tự gene

97

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)

98

HBV kháng thuốc giải trình tự gene

99

HCV Ab miễn dịch bán tự động

100

HCV Ab miễn dịch tự động

101

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

102

HCV Core Ag miễn dịch tự động

103

HCV PCR

104

HCV đo tải lượng Real-time PCR

105

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

106

HCV genotype Real-time PCR

107

HCV genotype giải trình tự gene

108

HAV IgM miễn dịch bán tự động

109

HAV IgM miễn dịch tự động

110

HAV total miễn dịch bán tự động

111

HAV total miễn dịch tự động

112

HDV Ag miễn dịch bán tự động

113

HDV IgM miễn dịch bán tự động

114

HDV Ab miễn dịch bán tự động

115

HEV IgM test nhanh

116

HEV IgM miễn dịch bán tự động

 

C. HIV

117

HIV Ab test nhanh

118

HIV Ag/Ab test nhanh

119

HIV Ab miễn dịch bán tự động

120

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

121

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

122

HIV khẳng định

123

HIV đo tải lượng Real-time PCR

124

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

125

HIV genotype giải trình tự gene

126

HIV kháng thuốc giải trình tự gene

 

D. Dengue virus

127

Dengue virus NS1Ag test nhanh

128

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

129

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

130

Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

131

Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

132

Dengue virus PCR

133

Dengue virus serotype PCR

 

E. Herpesviridae

134

CMV IgM miễn dịch bán tự động

135

CMV IgM miễn dịch tự động

136

CMV IgG miễn dịch bán tự động

137

CMV IgG miễn dịch tự động

138

CMV PCR

139

CMV Real-time PCR

140

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

141

CMV Avidity

142

HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động

143

HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động

144

HSV Real-time PCR

145

VZV Real-time PCR

146

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động

147

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động

148

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động

149

EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động

150

EBV PCR

151

EBV Real-time PCR

 

E. Enterovirus

152

EV71 PCR

153

EV71 Real-time PCR

154

EV71 genotype giải trình tự gene

155

Enterovirus PCR

156

Enterovirus genotype giải trình tự gene

 

F. Các virus khác

157

Adenovirus Real-time PCR

158

BK/JC virus PCR

159

HPV PCR

160

HPV Real-time PCR

161

HPV genotype Real-time PCR

162

HPV genotype PCR hệ thống tự động

163

HPV genotype giải trình tự gene

164

Influenza virus A, B test nhanh

165

Influenza virus A, B Real-time PCR

166

Influenza virus A, B giải trình tự gene

167

JEV IgM miễn dịch bán tự động

168

Measles virus Ab miễn dịch bán tự động

169

Rotavirus test nhanh

170

RSV Ab miễn dịch bán tự động

171

RSV Real-time PCR

172

Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động

173

Rubella virus IgM miễn dịch tự động

174

Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động

175

Rubella virus IgG miễn dịch tự động

176

Rubella virus PCR

177

Rubella virus giải trình tự gene

Danh mục xét nghiệm KST

 

A. Ký sinh trùng trong phân

178

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

179

Hồng cầu trong phân test nhanh

180

Đơn bào đường ruột soi tươi

181

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

182

Trứng giun, sán soi tươi

183

Trứng giun soi tập trung

184

Strongyloides stercoralis (giun lươn) ấu trùng soi tươi

 

B. Ký sinh trùng trong máu

185

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động

186

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động

187

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

188

Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

189

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động

190

Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi

191

Gnathostoma Ab miễn dịch bán tự động

192

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

193

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng

194

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

195

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động

 

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

197

Toxoplasma IgM miễn dịch tự động

198

Toxoplasma IgG miễn dịch tự động

199

Toxoplasma Avidity

 

C. Ký sinh trùng ngoài da

200

Demodex soi tươi

201

Demodex nhuộm soi

202

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

203

Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi

204

Sarcoptes scabies hominis(Ghẻ) soi tươi

205

Sarcoptes scabies hominis(Ghẻ) nhuộm soi

 

D. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

206

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết

207

Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết

208

Pneumocystis jirovecii nhuộm soi

209

Taenia (Sán dây) soi tươi định danh

210

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết

211

Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết

212

Trichomonas vaginalis soi tươi

213

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

Danh mục xét nghiệm Vi nấm

214

Vi nấm soi tươi

215

Vi nấm test nhanh

216

Vi nấm nhuộm soi

217

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

218

Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

219

Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

220

Vi nấm khẳng định

221

Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

222

Vi nấm PCR

223

Vi nấm giải trình tự gene

Danh mục xét nghiệm đánh giá nhiễm khuẩn bệnh viện

224

Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí

225

Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay

226

Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng

227

Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt

228

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt

229

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải

230

Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang

231

Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phá

(Tổng số 231 quy trình kỹ thuật)

 

MỤC LỤC

XÉT NGHIỆM VI KHUẨN

1. Vi khuẩn nhuộm soi

2. Vi khuẩn test nhanh

3. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

4. Vi khuẩn nuôi cấy, định danh hệ thống tự động

5. Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...