Quyết định 26/2025/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 26/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2025/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 56/TTr-STC ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh;
b) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Stt |
Danh mục |
Thời gian tính hao mòn (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại I |
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
||
1 |
Tác phẩm âm nhạc |
25 |
4 |
2 |
Tác phẩm văn học, khoa học |
25 |
4 |
3 |
Tác phẩm báo chí |
25 |
4 |
4 |
Tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
25 |
4 |
5 |
Tác phẩm nhiếp ảnh, tạo hình, mỹ thuật, kiến trúc |
25 |
4 |
6 |
Phần mềm máy tính |
25 |
4 |
Loại II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
||
1 |
Bằng sáng chế |
20 |
5 |
2 |
Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
10 |
10 |
4 |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
5 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
10 |
10 |
Loại III |
Quyền đối với giống cây trồng |
||
1 |
Bằng bảo hộ đối với giống cây thân gỗ |
25 |
4 |
2 |
Bằng bảo hộ đối với giống cây trồng khác |
20 |
5 |
Loại IV |
Phần mềm ứng dụng |
||
1 |
Nhóm phần mềm hệ thống |
5 |
20 |
2 |
Nhóm phần mềm ứng dụng |
5 |
20 |
3 |
Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
4 |
Nhóm phần mềm công cụ |
5 |
20 |
5 |
Nhóm phần mềm tiện ích |
5 |
20 |
6 |
Các phần mềm khác |
5 |
20 |
Loại V |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) |
5 |
20 |
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4 năm 2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này theo quy định pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2025/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 56/TTr-STC ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội và doanh nghiệp được giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh;
b) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Điều 2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
Stt |
Danh mục |
Thời gian tính hao mòn (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại I |
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả |
||
1 |
Tác phẩm âm nhạc |
25 |
4 |
2 |
Tác phẩm văn học, khoa học |
25 |
4 |
3 |
Tác phẩm báo chí |
25 |
4 |
4 |
Tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
25 |
4 |
5 |
Tác phẩm nhiếp ảnh, tạo hình, mỹ thuật, kiến trúc |
25 |
4 |
6 |
Phần mềm máy tính |
25 |
4 |
Loại II |
Quyền sở hữu công nghiệp |
||
1 |
Bằng sáng chế |
20 |
5 |
2 |
Giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
3 |
Kiểu dáng công nghiệp |
10 |
10 |
4 |
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
5 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
10 |
10 |
Loại III |
Quyền đối với giống cây trồng |
||
1 |
Bằng bảo hộ đối với giống cây thân gỗ |
25 |
4 |
2 |
Bằng bảo hộ đối với giống cây trồng khác |
20 |
5 |
Loại IV |
Phần mềm ứng dụng |
||
1 |
Nhóm phần mềm hệ thống |
5 |
20 |
2 |
Nhóm phần mềm ứng dụng |
5 |
20 |
3 |
Phần mềm ứng dụng khác |
5 |
20 |
4 |
Nhóm phần mềm công cụ |
5 |
20 |
5 |
Nhóm phần mềm tiện ích |
5 |
20 |
6 |
Các phần mềm khác |
5 |
20 |
Loại V |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) |
5 |
20 |
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4 năm 2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này theo quy định pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |