STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
A. SỞ TƯ PHÁP (86 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư (14 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư.
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật
sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh.
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư.
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân.
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài.
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
Công ty luật nước ngoài.
|
|
9
|
Hợp nhất Công ty luật.
|
|
10
|
Sáp nhập Công ty luật.
|
|
11
|
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty
luật hợp danh, chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật.
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ
Công ty luật nước ngoài.
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam.
|
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật
nước ngoài.
|
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC)
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp
luật.
|
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh của Trung tâm.
|
|
18
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
|
19
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
|
20
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
|
III
|
Lĩnh vực Công chứng (19 TTHC)
|
|
21
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
|
|
22
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
23
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
|
24
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác.
|
|
25
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng..
|
|
26
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
|
|
27
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng.
|
|
28
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự).
|
|
29
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự.
|
|
30
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên.
|
|
31
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên.
|
|
32
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên.
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng.
|
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng.
|
|
35
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự
chấm dứt).
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất.
|
|
37
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng nhận sáp nhập.
|
|
38
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng được chuyển nhượng.
|
|
39
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ
Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp (03 TTHC)
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp.
|
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
|
42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
|
V
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (07 TTHC)
|
|
43
|
Cấp Thẻ đấu giá viên.
|
|
44
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên.
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
|
46
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản.
|
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài
sản.
|
|
49
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực
tuyến.
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tại thương mại (06 TTHC)
|
|
50
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
|
51
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ
sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
|
52
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
53
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của
chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
54
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác.
|
|
55
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài,
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam.
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản (05 TTHC)
|
|
56
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá
nhân.
|
|
57
|
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
58
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
59
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên.
|
|
60
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản.
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC)
|
|
61
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc.
|
|
62
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác.
|
|
63
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm hòa giải thương mại.
|
|
64
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại.
|
|
65
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
66
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong
trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động.
|
|
67
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
|
68
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
69
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi
nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành
lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài.
|
|
IX
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (05 TTHC)
|
|
70
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
|
71
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
72
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
73
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
|
74
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
|
|
X
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (09 TTHC)
|
|
75
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại.
|
|
76
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại.
|
|
77
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại.
|
|
78
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại.
|
|
79
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
80
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát
lại.
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau
khi Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
83
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
XI
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 TTHC)
|
|
84
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
|
85
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
|
86
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam.
|
|
B. SỞ CÔNG THƯƠNG (34 TTHC)
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
|
2
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
|
4
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
|
5
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
thẻ.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG.
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn.
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG.
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG.
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương.
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm).
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương.
|
|
24
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo.
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
|
27
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp.
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ.
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
|
32
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
33
|
Thông báo hoạt động khuyến mại.
|
|
34
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại.
|
|
C. SỞ NỘI VỤ (15 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thuyên chuyển Cán bộ, công chức, viên chức ra
ngoài phạm vi quản lý của tỉnh.
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (02 TTHC)
|
|
2
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả phòng
đọc.
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.
|
|
III
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (12 TTHC)
|
|
4
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
|
5
|
Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
6
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
|
7
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
8
|
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
9
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
10
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
11
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
|
12
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
13
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
14
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
|
D. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (07 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
(03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
2
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (01 TTHC)
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (03 TTHC)
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
|
Đ. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07 TTHC)
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
3
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
4
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục.
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục.
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục.
|
|
E. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (15 TTHC)
|
1
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế.
|
|
3
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
|
6
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
|
7
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp.
|
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh.
|
|
9
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo.
|
|
10
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp.
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh.
|
|
12
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
13
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư.
|
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
|
G. SỞ Y TẾ (03 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng (01 TTHC)
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
|
II
|
Lĩnh vực Trang thiết bị (02 TTHC)
|
|
2
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B,C, D.
|
|
H. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin.
|
25 ngày
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (02
TTHC)
|
|
2
|
Cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
09 ngày
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng
hợp.
|
08 ngày
|
III
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (03 TTHC)
|
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
|
12 ngày
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
15 ngày
|
6
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
05 ngày
|
I. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (12 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
02 ngày
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày
|
3
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa.
|
03 ngày
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
03 ngày
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay
đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
03 ngày
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
03 ngày
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
03 ngày
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
03 ngày
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
03 ngày
|
10
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
03 ngày
|
11
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn và chứng chỉ chuyên môn.
|
05 ngày
|
12
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
03 ngày
|
K. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(19 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (03 TTHC)
|
|
2
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu
thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị
mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản (12 TTHC)
|
|
5
|
Xóa đăng ký tàu cá.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
|
12
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.
|
|
13
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
|
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu).
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (01
TTHC)
|
|
17
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP).
|
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
18
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
|
|
19
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên.
|
|
L. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp không quá 10 giấy chứng
nhận).
|
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
3
|
Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường.
|
|
4
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ.
|
|
M. SỞ TÀI CHÍNH (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký giá của doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp
tỉnh.
|
|
2
|
Thủ tục mua quyển hóa đơn.
|
|
N. SỞ XÂY DỰNG (03 TTHC)
|
1
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, Văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động.
|
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
|
O. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07
TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng
quảng cáo, băng-rôn.
|
|
2
|
Tiếp nhận thông báo biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang, thi người đẹp, người mẫu.
|
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân
tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia.
|
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
|
7
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
|
P. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(02 TTHC)
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài.
|
15 ngày
|
2
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa
vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động.
|
04 ngày
|
Q. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (03
TTHC)
|
Lĩnh vực Ngoại vụ
|
1
|
Cho phép cá nhân, tổ chức nước ngoài đến
thăm và làm việc trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Đoàn vào).
|
|
2
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước
ngoài (Đoàn ra).
|
|
3
|
Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang.
|
|
R. CÔNG AN TỈNH (33 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Con dấu (không có hình Quốc huy, Công an hiệu,
biểu tượng) (05 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký con dấu mới.
|
|
2
|
Thủ tục Đề nghị đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu
con dấu.
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại mẫu con dấu.
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thêm con dấu.
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi.
|
|
II
|
Lĩnh vực Con dấu (có hình Quốc huy, Công
an hiệu, biểu tượng) (05 TTHC)
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký mẫu con dấu mới.
|
|
7
|
Thủ tục Đề nghị đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu
con dấu.
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký lại mẫu con dấu.
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thêm con dấu.
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi.
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh có điều kiện về an
ninh trật tự (03 TTHC)
|
|
11
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh
trật tự.
|
|
12
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh
trật tự.
|
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh
trật tự.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy (13 TTHC)
|
|
14
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
phòng cháy và chữa cháy.
|
|
15
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
phòng cháy và chữa cháy.
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
phòng cháy và chữa cháy.
|
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về
cháy, nổ.
|
|
18
|
Thủ tục Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở.
|
|
19
|
Thủ tục Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối
với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ.
|
|
20
|
Thủ tục Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối
với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn
phòng cháy và chữa cháy.
|
|
21
|
Thủ tục Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy.
|
|
22
|
Thủ tục Cấp mới, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ.
|
|
23
|
Thủ tục Cấp mới giấy xác nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy.
|
|
24
|
Thủ tục Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ phòng cháy và chữa cháy.
|
|
25
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ phòng cháy và chữa cháy.
|
|
26
|
Thông báo về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng
cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về
bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.
|
|
V
|
Lĩnh vực Đăng ký xe (07 TTHC)
|
|
27
|
Đăng ký, cấp biển số xe.
|
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe.
|
|
29
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe.
|
|
30
|
Đăng ký xe tạm thời.
|
|
31
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe.
|
|
32
|
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh.
|
|
33
|
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến.
|
|
S. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (01 TTHC)
|
1
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện đối với trường hợp cấp
lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế).
|
|