Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2507/QĐ-BTC năm 2025 sửa đổi Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương kèm theo Quyết định 143/QĐ-BTC

Số hiệu 2507/QĐ-BTC
Ngày ban hành 17/07/2025
Ngày có hiệu lực 17/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Bùi Văn Khắng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2507/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 143/QĐ-BTC NGÀY 10/02/2022

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/06/2023;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-BTC ngày 15/9/2022, Quyết định số 329/QĐ-BTC ngày 27/02/2022, Quyết định số 2834/QĐ-BTC ngày 27/11/2024, Quyết định số 937/QĐ-BTC ngày 04/3/2025, Quyết định số 1067/QĐ-BTC ngày 24/3/2025, Quyết định số 1413/QĐ-BTC ngày 18/4/2025, Quyết định số 1635/QĐ-BTC ngày 06/5/2025, Quyết định số 2004/QĐ-BTC ngày 11/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương ban hành kèm Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT BTC;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Khắng

 

PHỤ LỤC I

CẬP NHẬT DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-BTC ngày 17/7/2025 của Bộ Tài chính)

STT

Mã cấp 2

Tên cơ quan, đơn vị cấp 2

Trạng thái

1

G12.08

Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư

Đổi tên

2

G12.14

Thanh tra - Bộ Tài chính

Đóng mã

3

G12.93

Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân

Đóng mã

4

G12.A4

Vụ Phát triển hạ tầng

Thêm mới

5

G12.A5

Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính

Thêm mới

 

PHỤ LỤC II

CẬP NHẬT DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-BTC ngày 17/7/2025 của Bộ Tài chính)

STT

Mã cấp 3

Tên cơ quan, đơn vị cấp 3

Trạng thái

1

G12.12.11

Kho bạc Nhà nước khu vực X

Đổi tên

2

G12.12.38

Kho bạc Nhà nước khu vực XI

Đổi tên

3

G12.12.42

Kho bạc Nhà nước khu vực XII

Đổi tên

4

G12.12.56

Kho bạc Nhà nước khu vực XIV

Đổi tên

5

G12.12.80

Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII

Đổi tên

6

G12.12.B3

Ban Kiểm tra, kiểm toán nội bộ

Đổi tên

7

G12.18.C8

Ban Kiểm tra - Cục Thuế

Đổi tên

8

G12.32.56

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII

Đổi tên

9

G12.32.66

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XII

Đổi tên

10

G12.32.B1

Ban Kiểm tra chuyên ngành - CDTNN

Đổi tên

11

G12.34.B2

Ban Kiểm tra

Đổi tên

12

G12.12.30

Kho bạc Nhà nước khu vực V

Đóng mã

13

G12.12.49

Kho bạc Nhà nước khu vực XII

Đóng mã

14

G12.12.64

Kho bạc Nhà nước khu vực XIV

Đóng mã

15

G12.12.74

Kho bạc Nhà nước khu vực XVI

Đóng mã

16

G12.12.77

Kho bạc Nhà nước khu vực XV

Đóng mã

17

G12.12.84

Kho bạc Nhà nước khu vực XVIII

Đóng mã

18

G12.32.64

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII

Đóng mã

19

G12.34.77

Chi cục Hải quan khu vực XV

Đóng mã

20

G12.12.15

Kho bạc Nhà nước khu vực IX

Mở lại, đổi tên

21

G12.12.37

Kho bạc Nhà nước khu vực V

Mở lại, đổi tên

22

G12.12.48

Kho bạc Nhà nước khu vực XIII

Mở lại, đổi tên

23

G12.12.52

Kho bạc Nhà nước khu vực XV

Mở lại, đổi tên

24

G12.12.68

Kho bạc Nhà nước khu vực XVI

Mở lại, đổi tên

25

G12.12.75

Kho bạc Nhà nước khu vực XVII

Mở lại, đổi tên

26

G12.18.101

Thuế tỉnh Tuyên Quang

Thêm mới

27

G12.18.102

Thuế tỉnh Cao Bằng

Thêm mới

28

G12.18.103

Thuế tỉnh Thái Nguyên

Thêm mới

29

G12.18.104

Thuế tỉnh Lào Cai

Thêm mới

30

G12.18.105

Thuế tỉnh Điện Biên

Thêm mới

31

G12.18.106

Thuế tỉnh Lai Châu

Thêm mới

32

G12.18.107

Thuế tỉnh Sơn La

Thêm mới

33

G12.18.108

Thuế tỉnh Phú Thọ

Thêm mới

34

G12.18.109

Thuế tỉnh Lạng Sơn

Thêm mới

35

G12.18.110

Thuế tỉnh Quảng Ninh

Thêm mới

36

G12.18.111

Thuế tỉnh Bắc Ninh

Thêm mới

37

G12.18.112

Thuế thành phố Hải Phòng

Thêm mới

38

G12.18.113

Thuế tỉnh Hưng Yên

Thêm mới

39

G12.18.114

Thuế tỉnh Ninh Bình

Thêm mới

40

G12.18.115

Thuế tỉnh Thanh Hóa

Thêm mới

41

G12.18.116

Thuế tỉnh Nghệ An

Thêm mới

42

G12.18.117

Thuế tỉnh Hà Tĩnh

Thêm mới

43

G12.18.118

Thuế tỉnh Quảng Trị

Thêm mới

44

G12.18.119

Thuế thành phố Huế

Thêm mới

45

G12.18.120

Thuế thành phố Đà Nẵng

Thêm mới

46

G12.18.121

Thuế tỉnh Quảng Ngãi

Thêm mới

47

G12.18.122

Thuế tỉnh Gia Lai

Thêm mới

48

G12.18.123

Thuế tỉnh Đắk Lắk

Thêm mới

49

G12.18.124

Thuế tỉnh Khánh Hòa

Thêm mới

50

G12.18.125

Thuế tỉnh Lâm Đồng

Thêm mới

51

G12.18.126

Thuế tỉnh Tây Ninh

Thêm mới

52

G12.18.127

Thuế tỉnh Đồng Nai

Thêm mới

53

G12.18.128

Thuế thành phố Hồ Chí Minh

Thêm mới

54

G12.18.129

Thuế tỉnh Vĩnh Long

Thêm mới

55

G12.18.130

Thuế tỉnh Đồng Tháp

Thêm mới

56

G12.18.131

Thuế tỉnh An Giang

Thêm mới

57

G12.18.132

Thuế thành phố Cần Thơ

Thêm mới

58

G12.18.133

Thuế tỉnh Cà Mau

Thêm mới

59

G12.32.100

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIV

Thêm mới

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...