Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 357/TTr-STP ngày 17/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|||
01 |
1.003976.000. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
II. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|||
02 |
2.001263.000. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Mã TTHC: 1.003976.000.00.00.H61)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 357/TTr-STP ngày 17/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|||
01 |
1.003976.000. |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
II. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|||
02 |
2.001263.000. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Mã TTHC: 1.003976.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Tư pháp xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi xác minh nguồn gốc trẻ em |
Sở Tư pháp |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp theo dõi kết quả xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, xác định được cha mẹ đẻ từ Công an tỉnh |
30 ngày |
|
Bước 4 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến những người liên quan; xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài,….; gửi Vụ con nuôi để thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
68 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp theo dõi kết quả hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi từ Vụ con nuôi; hoàn chỉnh hồ sơ ghép trẻ trình Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp xem xét và báo cáo kết quả ghép trẻ về Vụ con nuôi |
85 ngày |
|
Bước 6 |
Sau khi có kết quả từ Vụ Con nuôi, Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
15 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
200 ngày |
b) Đối với trường hợp xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển Sở Tư pháp xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi xác minh nguồn gốc trẻ em |
Sở Tư pháp |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp theo dõi kết quả xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ từ Công an tỉnh |
90 ngày |
|
Bước 4 |
Tham mưu Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến những người liên quan; xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài; gửi Vụ con nuôi để thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
68 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp theo dõi kết quả hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi từ Vụ con nuôi; hoàn chỉnh hồ sơ ghép trẻ trình Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp xem xét và báo cáo kết quả ghép trẻ về Vụ con nuôi |
85 ngày |
|
Bước 6 |
Sau khi có kết quả từ Vụ Con nuôi, Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ Tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
15 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
260 ngày |
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
(Mã TTHC: 2.001263.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp không xác minh, đánh giá hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra hồ sơ; tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã lấy ý kiến của những người có liên quan; theo dõi, tổng hợp ý kiến và hoàn thiện văn bản đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định |
UBND cấp xã |
28 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả; trao giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho các bên, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng cộng |
30 ngày |
b) Đối với trường hợp xác minh, đánh giá hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra hồ sơ; tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã lấy ý kiến của những người có liên quan; xác minh, đánh giá hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi; theo dõi, tổng hợp ý kiến và hoàn thiện văn bản đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi trình Lãnh đạo UBND xem xét, quyết định. |
UBND cấp xã |
40 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả; trao giấy chứng nhận nuôi con nuôi cho các bên, lưu trữ hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng cộng |
42 ngày |