Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2463/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Bùi Đình Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2463/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 31 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 205 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn hành tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành liên quan; Ủy ban nhân dân các xã, phường
1. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Tổ chức triển khai thực hiện danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các xã, phường
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2463/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 31 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 205 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn hành tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành liên quan; Ủy ban nhân dân các xã, phường
1. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Tổ chức triển khai thực hiện danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các xã, phường
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ nội dung Quyết định để triển khai thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đảm bảo quyền lợi của người dân, doanh nghiệp trong tiếp cận dịch vụ công.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI HÀNH
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
SỞ TÀI CHÍNH |
||
I. |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 |
1.009671 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp tỉnh |
2 |
1.009665 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp tỉnh |
II. |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
3 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Cấp xã |
4 |
2.00720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp xã |
5 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Cấp xã |
6 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Cấp xã |
7 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Cấp xã |
B |
SỞ NỘI VỤ |
||
I. |
Lĩnh vực người có công |
|
|
8 |
1.010793 |
Thủ tục cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Cấp tỉnh |
II. |
Lĩnh vực Lao động- Việc làm- An toàn lao động |
|
|
9 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Cấp tỉnh |
10 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Cấp tỉnh |
C |
SỞ TƯ PHÁP |
||
I. |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
11 |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Cấp tỉnh |
12 |
2.002516 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Cấp tỉnh |
13 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp xã |
14 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
15 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp xã |
16 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
17 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
18 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
19 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp xã |
20 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
21 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
22 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp xã |
23 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
Cấp xã |
24 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
25 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
Cấp xã |
26 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
27 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Cấp xã |
28 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
29 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp xã |
30 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
31 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
Cấp xã |
32 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
33 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Cấp xã |
34 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
35 |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Cấp xã |
36 |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
Cấp xã |
37 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Cấp xã |
38 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Cấp xã |
39 |
2.002189 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân |
Cấp xã |
40 |
2.000554 |
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp xã |
41 |
2.000547 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Cấp xã |
42 |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp xã |
43 |
1.000094 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp xã |
44 |
1.000094 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp xã |
45 |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp xã |
46 |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Cấp xã |
II. |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
47 |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
48 |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; |
Cấp xã |
49 |
2.002349 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Cấp xã |
D |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
||
I |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
50 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Cấp tỉnh |
51 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Cấp tỉnh |
Đ |
SỞ NGOẠI VỤ |
||
I. |
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
52 |
2.002312 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp tỉnh |
II. |
Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh |
|
|
53 |
3.000242 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
Cấp tỉnh |
E |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN |
||
I. |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
54 |
1.009.768 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Đông Nam) |
Cấp tỉnh |
55 |
1.009.769 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Cấp tỉnh |
56 |
1.009.771 |
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Cấp tỉnh |
57 |
1.009.772 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Cấp tỉnh |
58 |
1.009.774 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp tỉnh |
59 |
1.009.774 |
Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp tình |
60 |
1.009.773 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp tỉnh |
61 |
1.009.775 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Cấp tỉnh |
62 |
1.009.776 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Cấp tỉnh |
63 |
1.009.777 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Cấp tỉnh |
64 |
2.002725 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Cấp tỉnh |
65 |
2.002726 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Cấp tỉnh |
66 |
2.002727 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
Cấp tỉnh |
II. |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
67 |
1.008.432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
68 |
1.002.701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
69 |
1.003.011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
70 |
1.013.238 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp tỉnh |
71 |
1.013.239 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Cấp tỉnh |
72 |
1.013.234 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Cấp tỉnh |
73 |
1.013.236 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp tỉnh |
74 |
1.013.230 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp tỉnh |
75 |
1.013.231 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp tỉnh |
76 |
1.013.233 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp tỉnh |
77 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
Cấp tỉnh |
78 |
1.013.235 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Cấp tỉnh |
79 |
1.009.794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình đưa vào sử dụng |
Cấp tỉnh |
III. |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
80 |
1.010.728 |
Cấp đổi Giấy phép môi trường |
Cấp tỉnh |
81 |
1.010.729 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
Cấp tỉnh |
IV. |
Lĩnh vực doanh nghiệp và lao động |
|
|
82 |
2.001.955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Cấp tỉnh |
83 |
1.012.094 |
Hỗ trợ các hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
Cấp tỉnh |
84 |
1.012.095 |
Hỗ trợ các doanh nghiệp có hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu vận chuyển bằng container đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
Cấp tỉnh |
V. |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Khu Công nghiệp, Khu kinh tế |
|
|
85 |
2.002.728 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
Cấp tỉnh |
86 |
2.002.729 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
Cấp tỉnh |
87 |
2.002.731 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
Cấp tỉnh |
88 |
2.002.732 |
Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
Cấp tỉnh |
G |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||
I. |
Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
89 |
1.001822 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Cấp tỉnh |
90 |
1.002003 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Cấp tỉnh |
91 |
1.003901 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Cấp tỉnh |
92 |
2.001641 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Cấp tỉnh |
II. |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
93 |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
Cấp tỉnh |
III. |
Lĩnh vực du lịch |
|
|
94 |
1.004628 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Cấp tỉnh |
95 |
1.004623 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Cấp tỉnh |
IV. |
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
96 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Cấp tỉnh |
H |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
I. |
Lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
97 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Cấp tỉnh |
98 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Cấp tỉnh |
99 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Cấp xã |
II. |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
10 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
Cấp tỉnh |
101 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. |
Cấp tỉnh |
102 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (đối với trường hợp Dự án không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) |
Cấp tỉnh |
103 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
Cấp tỉnh |
104 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. |
Cấp tỉnh |
105 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Cấp xã |
III |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
|
106 |
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Cấp tỉnh |
107 |
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Cấp tỉnh |
108 |
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Cấp tỉnh |
IV |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
109 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Cấp tỉnh |
110 |
1,012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Cấp tỉnh |
111 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Cấp tỉnh |
112 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Cấp tỉnh |
113 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. |
Cấp tỉnh |
114 |
1.004253 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Cấp tỉnh |
115 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
Cấp tỉnh |
116 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
Cấp tỉnh |
117 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Cấp tỉnh |
118 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Cấp tỉnh |
119 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Cấp tỉnh |
120 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Cấp tỉnh |
121 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
Cấp tỉnh |
V. |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
|
122 |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Cấp tỉnh |
VI. |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
123 |
1.012789 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Cấp tỉnh |
124 |
1.012756 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Cấp tỉnh |
125 |
1.012786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Cấp tỉnh |
VII. |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
126 |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
Cấp tỉnh |
VIII. |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
127 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp tỉnh |
128 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Cấp tỉnh |
129 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp tỉnh |
130 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuộc bảo vệ thực vật |
Cấp tỉnh |
131 |
1.007931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Cấp tỉnh |
132 |
1.007932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Cấp tỉnh |
IX. |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
133 |
1.012075 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Cấp tỉnh |
134 |
1.012074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Cấp tỉnh |
135 |
1.012004 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
Cấp tỉnh |
136 |
1.012003 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
Cấp tỉnh |
137 |
1.012000 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
Cấp tỉnh |
138 |
1.011999 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
Cấp tỉnh |
139 |
1.012001 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
Cấp tỉnh |
140 |
1.012002 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Cấp tỉnh |
141 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa. |
Cấp xã |
X |
Lĩnh vực thú y |
|
|
142 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. |
Cấp tỉnh |
XI |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
143 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành. |
Cấp tỉnh |
144 |
1.011647 |
Công nhân vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Cấp tỉnh |
XII |
Lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm |
|
|
145 |
1.012691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Cấp tỉnh |
146 |
1.012688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Cấp tỉnh |
147 |
1.012689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Cấp tỉnh |
148 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Cấp tỉnh |
149 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
Cấp tỉnh |
150 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
Cấp tỉnh |
151 |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Cấp tỉnh |
153 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Cấp tỉnh |
154 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Cấp tỉnh |
XIII |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
155 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Cấp tỉnh |
156 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã). |
Cấp xã |
XIV |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
157 |
2.001838 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
Cấp tỉnh |
XV |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
158 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
Cấp tỉnh |
XIV |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
159 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
160 |
2.001796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
161 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
162 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
163 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu/trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
164 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
165 |
1.003880 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Cấp tỉnh |
166 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nô mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
167 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
168 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
169 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
170 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
171 |
1.003867 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Cấp tỉnh |
172 |
2.001804 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Cấp tỉnh |
173 |
1.003232. |
Thẩm định, phê duyệt, Điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp tỉnh |
174 |
1.003211 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp tỉnh |
175 |
1.003211 |
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
176 |
1.003203 |
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
177 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Cấp tỉnh |
178 |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) |
Cấp xã |
179 |
1.003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp xã |
180 |
1.003440 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp xã |
181 |
Chưa có mã |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
Cấp xã |
182 |
1.003347 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
Cấp xã |
183 |
2.001627 |
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
Cấp xã |
184 |
1.003471 |
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
Cấp xã |
XVII |
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
185 |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Cấp tỉnh |
186 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. |
Cấp tỉnh |
187 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
Cấp tỉnh |
188 |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Cấp tỉnh |
189 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Cấp tỉnh |
190 |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Cấp tỉnh |
191 |
1.004656 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Cấp tỉnh |
192 |
1.004680 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
Cấp tỉnh |
193 |
1.004913 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Cấp tỉnh |
194 |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
Cấp tỉnh |
195 |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên) |
Cấp tỉnh |
196 |
1.003634 |
Cấp lai giấy chứng nhân đăng ký tàu cá |
Cấp tỉnh |
197 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhân đăng ký tàu cá |
Cấp tỉnh |
198 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Cấp tỉnh |
199 |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Cấp tỉnh |
200 |
1.004056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Cấp tỉnh |
201 |
1.004478 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Cấp xã |
XVIII |
Lĩnh vực tổng hợp |
|
|
202 |
1.004237 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
Cấp tỉnh |
XIX |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
203 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Cấp xã |
XX |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai |
|
|
204 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
Cấp xã |
205 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
Cấp xã |
TỔNG |
205 Thủ tục hành chính |