Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2462/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2462/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4693/TTr-SNV ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (08 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện) quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sonoivu.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hội thuộc phạm vi quản lý, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian chậm nhất ngày 22/11/2024.
- Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2462/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4693/TTr-SNV ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính (08 TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện) quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sonoivu.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hội thuộc phạm vi quản lý, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian chậm nhất ngày 22/11/2024.
- Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2462/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên văn bản QPPL quy định TTHC |
Mức độ dịch vụ công |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 THỦ TỤC |
|
|
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện. |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp tỉnh; Sở Nội vụ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 THỦ TỤC |
|
|
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội. |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
Toàn trình |
UBND cấp huyện |
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ: 15 THỦ TỤC
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định bãi bỏ TTHC |
Văn bản quy định TTHC hết hiệu lực |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 THỦ TỤC |
||||
1 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP; Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bãi bỏ các TTHC lĩnh vực hội cấp tỉnh tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể gồm: - 03 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3 điểm a, mục IV, khoản 1, và 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 mục I, khoản 2 phần I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2894/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; - 03 TTHC tại số thứ tự 10,11, 12 điểm a, mục III, phần I và 05 TTHC tại số thứ tự khoản 22, 23,2 4, 25, 26 điểm b, mục III, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo tại Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình; - 01 TTHC tại số thứ tự 07 mục III, phần A Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình; - 08 TTHC tại số thứ tự 4 ,5, 6, 7, 8, 9,10, 11 mục II, Phụ lục I.15 ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình; - 08 TTHC tại số thứ tự 4 ,5, 6, 7, 8, 9,10, 11 mục IX, Phần A, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ- UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; - 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 mục XII, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; - 05 TTHC tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
2 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội. |
||
3 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
||
4 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội. |
||
5 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
||
6 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
||
7 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
||
8 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. |
||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 THỦ TỤC |
||||
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL bãi bỏ TTHC |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
1 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP; Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Bãi bỏ các TTHC lĩnh vực hội cấp huyện tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể gồm: - 07 TTHC tại số thứ tự 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 mục IV, phần B Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ- UBND ngày 28/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình; - 07 TTHC tại số thứ tự 9,10, 11,12, 13, 14, 15 mục XIV Phụ lục I.16 ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình; - 07 TTHC tại số thứ tự 9,10, 11, 12, 13, 14, 15 mục VIII, Phần B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ- UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh; |
2 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội. |
||
3 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
||
4 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội. |
||
5 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
||
6 |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
||
7 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |