Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực Tổ chức, biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2435/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2435/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1503/TTr-SNV ngày 26 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực tổ chức, biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi về mặt thời gian có liên quan trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực tổ chức, biên chế (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức độ DVC |
BCCI |
||||||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 TTHC) |
|||||||||
I |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH SỬA ĐỔI (07 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
2 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
3 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
15 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
4 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
27 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
5 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
15 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
6 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
7 |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
II |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH THAY THẾ (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) (Thay thế thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
2 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (thay thế thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ (06 TTHC) |
||||||||
I.1 |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC) |
||||||||
1 |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (tổ chức hành chính) |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ |
|
2 |
1.009340 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (tổ chức hành chính) |
25 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ |
|
3 |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương (sự nghiệp công lập) |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm HCC tỉnh (thẩm quyền cấp tỉnh); + Bộ phận 1 cửa cấp huyện (thẩm quyền cấp huyện). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
4 |
1.009353 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương (sự nghiệp công lập) |
25 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
5 |
1.009354 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không |
|
Có |
Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
6 |
1.009355 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không |
|
Có |
Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2435/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1503/TTr-SNV ngày 26 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực tổ chức, biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi về mặt thời gian có liên quan trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực tổ chức, biên chế (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức độ DVC |
BCCI |
||||||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 TTHC) |
|||||||||
I |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH SỬA ĐỔI (07 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
2 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
3 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
15 ngày |
4 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
4 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
27 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
5 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
15 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
6 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
7 |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
II |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH THAY THẾ (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) (Thay thế thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
2 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (thay thế thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ) |
10 ngày |
3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ (06 TTHC) |
||||||||
I.1 |
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC) |
||||||||
1 |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (tổ chức hành chính) |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ |
|
2 |
1.009340 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (tổ chức hành chính) |
25 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ |
|
3 |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương (sự nghiệp công lập) |
40 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại: + Trung tâm HCC tỉnh (thẩm quyền cấp tỉnh); + Bộ phận 1 cửa cấp huyện (thẩm quyền cấp huyện). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
4 |
1.009353 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương (sự nghiệp công lập) |
25 ngày |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ). - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
5 |
1.009354 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không |
|
Có |
Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
6 |
1.009355 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Không |
|
Có |
Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|