Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Nguyễn Hoàng Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ủy quyền công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết trong tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- 30 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 15 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
- 30 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 15 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- 25 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 13 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
- 25 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 13 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- 28 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 16 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
- 28 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 16 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày |
09 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày |
17 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ủy quyền công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết trong tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- 30 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 15 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
- 30 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 15 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- 25 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 13 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
- 25 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 13 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- 28 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 16 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
- 28 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). - 16 ngày (đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản). |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
09 ngày |
09 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
17 ngày |
17 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản năm 2024. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |