B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 2334/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2334/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa
đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
a) Về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
b) Về gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp
phép theo quy định
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
1
Dưới 03
4.090
2
Từ 03 đến 05
5.540
3
Từ 06 đến 08
6.030
4
Từ 09 đến 11
6 510
5
Từ 12 đến 14
7.000
- Gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2334/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa
đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
a) Về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
b) Về gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp
phép theo quy định
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
1
Dưới 03
4.090
2
Từ 03 đến 05
5.540
3
Từ 06 đến 08
6.030
4
Từ 09 đến 11
6 510
5
Từ 12 đến 14
7.000
- Gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Căn cứ pháp lý
2
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
- Về cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
Không quy định
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai, mẫu kết quả
- Căn cứ pháp lý
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
- Mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ (có Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ kèm theo).
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ
Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông tin địa lý
1
2.002475.000.00.00.H56
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ cấp tỉnh
Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉnh sửa thủ tục
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Loại thông tin,
dữ liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
Tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
Tờ
170.000
II
Bản đồ số dạng Vector
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
Mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
Mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
Mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
Mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính Việt Nam
Bộ
4.000.000
11
Bản đồ hành chính tỉnh
Bộ
2.000.000
12
Bản đồ hành chính cấp huyện
Bộ
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu ảnh hàng không
1
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
File
250.000
2
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16µm
File
250.000
3
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 µm
File
200.000
4
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 µm
File
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
70.000
V
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
1
Cấp 0
Điểm
340.000
2
Hạng I
Điểm
250.000
3
Hạng II
Điểm
220.000
4
Hạng III
Điểm
200.000
Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở
VI
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
1
Hạng I
Điểm
160.000
2
Hạng II
Điểm
150.000
3
Hạng III
Điểm
120.000
VII
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
1
Điểm cơ sở
Điểm
200.000
2
Hạng I
Điểm
160.000
3
Hạng II
Điểm
140.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia
Tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông;
thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu
và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000;
1:50.000; 1:100.000
Mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:250.000; 1:500.000; 1:100.000
Mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công
nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ 1/5.000
Mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
Mảnh
2.550.000
640.000
10
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
300.000
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm
0
Toàn văn Quyết định 2334/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2334/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi; 01 TTHC mới ban hành: 01 TTHC bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa
đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin
địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp, bổ sung, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.00.00.H56)
a) Về cấp giấy
phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
b) Về gia hạn giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
- Thời gian thực
hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cấp giấy phép/bổ
sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số TT
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp
phép theo quy định
Mức thu phí
(1.000 đồng/hồ sơ)
1
Dưới 03
4.090
2
Từ 03 đến 05
5.540
3
Từ 06 đến 08
6.030
4
Từ 09 đến 11
6 510
5
Từ 12 đến 14
7.000
- Gia hạn giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ: Không quy định
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ.
- Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Căn cứ pháp lý
2
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
- Về cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
Không quy định
- Luật Đo đạc và bản
đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai, mẫu kết quả
- Căn cứ pháp lý
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc
gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
- Mức thu phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ theo Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT- BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ (có Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu
đo đạc và bản đồ kèm theo).
- Luật Đo đạc và
bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa.
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ
Lĩnh vực: đo đạc bản đồ và thông tin địa lý
1
2.002475.000.00.00.H56
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ cấp tỉnh
Bộ Tài nguyên và Môi trường chỉnh sửa thủ tục
trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Loại thông tin,
dữ liệu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Ghi chú
I
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
Tờ
120.000
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Tờ
130.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Tờ
140.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
Tờ
170.000
II
Bản đồ số dạng Vector
1
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
2
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
440.000
3
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
670.000
4
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
760.000
5
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
950.000
6
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
Mảnh
2.000.000
7
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
Mảnh
3.500.000
8
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
Mảnh
5.000.000
9
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
Mảnh
8.000.000
10
Bản đồ hành chính Việt Nam
Bộ
4.000.000
11
Bản đồ hành chính tỉnh
Bộ
2.000.000
12
Bản đồ hành chính cấp huyện
Bộ
1.000.000
III
Bản đồ số dạng Raster
Mức thu bằng 50%
bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
IV
Dữ liệu ảnh hàng không
1
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
File
250.000
2
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16µm
File
250.000
3
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 µm
File
200.000
4
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 µm
File
150.000
5
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
60.000
6
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
60.000
7
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
70.000
8
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
70.000
9
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
Mảnh
70.000
V
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
1
Cấp 0
Điểm
340.000
2
Hạng I
Điểm
250.000
3
Hạng II
Điểm
220.000
4
Hạng III
Điểm
200.000
Áp dụng cho các điểm địa chính cơ sở
VI
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
1
Hạng I
Điểm
160.000
2
Hạng II
Điểm
150.000
3
Hạng III
Điểm
120.000
VII
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
1
Điểm cơ sở
Điểm
200.000
2
Hạng I
Điểm
160.000
3
Hạng II
Điểm
140.000
VIII
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia
Tờ
20.000
IX
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
1
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
Mảnh
400.000
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông;
thủy văn: thu 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới
quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu
và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
2
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
Mảnh
500.000
3
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
Mảnh
850.000
4
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000;
1:50.000; 1:100.000
Mảnh
1.500.000
5
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:250.000; 1:500.000; 1:100.000
Mảnh
8.000.000
6
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công
nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ 1/5.000
Mảnh
200.000
7
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ
1/5.000
Mảnh
80.000
8
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
Mảnh
170.000
9
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000
Mảnh
Mảnh
2.550.000
640.000
10
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với
khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
Mảnh
300.000
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng
Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm