Quyết định 232/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 232/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 07/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Hải Vân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND TỈNH QUẢNG
NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-TTPVHCC |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NINH
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND tỉnh trong kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1293/SNV-VP ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực công tác thanh niên; lĩnh vực văn thư - lưu trữ; lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội; lĩnh vực Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2: Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính được công bố tại: Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC; Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 4. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các địa phương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-TTPVHCC ngày 07/6/2025 của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ) |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
HÌNH THỨC THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
||||||||||||
Tiếp nhận hồ sơ (x) |
Trả kết quả (x) |
Toàn trình (x) |
Một phần (x) |
|||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (21 TTHC) |
|||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5) |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9) |
X |
X |
X |
|
||||||||||
3 |
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11) |
X |
X |
X |
|
||||||||||
II |
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
2.001540 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Lưu trữ năm 2011, Luật Lưu trữ năm 2024 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025); - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
X |
X |
|
X |
||||||||||
2 |
1.003657 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
Bên dưới TTHC |
Bên dưới TTHC |
|
|
|
X |
||||||||||
Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ Cơ sở pháp lý: - Luật Lưu trữ năm 2011, Luật Lưu trữ năm 2024 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025); - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ninh. |
||||||||||||||||||||
3 |
1.003649 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
Bên dưới TTHC |
Bên dưới TTHC |
|
|
|
X |
||||||||||
Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ Cơ sở pháp lý: - Luật Lưu trữ năm 2011, Luật Lưu trữ năm 2024 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025); - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ninh. |
||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục thành lập hội |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
31 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hội tự giải thể |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
7 |
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
8 |
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
IV |
LĨNH VỰC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (07 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
7 |
|
Thủ tục quỹ tự giải thể |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (14 TTHC) |
|||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (07 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
21 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NDD-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục thành lập hội |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ/đại hội bất thường của hội |
31 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
45 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hội tự giải thể |
31 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
7 |
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
21 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NDD-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
II |
LĨNH VỰC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (07 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
7 |
|
Thủ tục quỹ tự giải thể |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH QUẢNG
NINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-TTPVHCC |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NINH
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ủy quyền cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND tỉnh trong kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số 1293/SNV-VP ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực công tác thanh niên; lĩnh vực văn thư - lưu trữ; lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội; lĩnh vực Quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2: Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính được công bố tại: Quyết định số 3799/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC; Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 4. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các địa phương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-TTPVHCC ngày 07/6/2025 của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ) |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
HÌNH THỨC THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
||||||||||||
Tiếp nhận hồ sơ (x) |
Trả kết quả (x) |
Toàn trình (x) |
Một phần (x) |
|||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (21 TTHC) |
|||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5) |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9) |
X |
X |
X |
|
||||||||||
3 |
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11) |
X |
X |
X |
|
||||||||||
II |
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ (03 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
2.001540 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
8 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Lưu trữ năm 2011, Luật Lưu trữ năm 2024 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025); - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ |
X |
X |
|
X |
||||||||||
2 |
1.003657 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
Bên dưới TTHC |
Bên dưới TTHC |
|
|
|
X |
||||||||||
Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ Cơ sở pháp lý: - Luật Lưu trữ năm 2011, Luật Lưu trữ năm 2024 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025); - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ninh. |
||||||||||||||||||||
3 |
1.003649 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
Bên dưới TTHC |
Bên dưới TTHC |
|
|
|
X |
||||||||||
Phí, lệ phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ Cơ sở pháp lý: - Luật Lưu trữ năm 2011, Luật Lưu trữ năm 2024 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2025); - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Ninh. |
||||||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục thành lập hội |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
31 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hội tự giải thể |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
7 |
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
8 |
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
21 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
IV |
LĨNH VỰC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (07 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
7 |
|
Thủ tục quỹ tự giải thể |
42 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (14 TTHC) |
|||||||||||||||||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (07 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
21 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NDD-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục thành lập hội |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ/đại hội bất thường của hội |
31 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
45 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hội tự giải thể |
31 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
7 |
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
21 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NDD-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
II |
LĨNH VỰC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (07 TTHC) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
2 |
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
3 |
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
4 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
5 |
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
6 |
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
X |
X |
X |
|
||||||||||
7 |
|
Thủ tục quỹ tự giải thể |
42 ngày |
Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
X |
X |
X |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|