Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương thành phố Huế
Số hiệu | 2295/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2295/QĐ-UBND |
Huế, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1768/TTr- SCT ngày 17 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới được công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan, hoàn thành trước ngày 25/7/2025
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
TT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Toàn trình |
Một phần |
1. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI |
1.014119 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được đính kèm trên hệ thống eCoSys dưới dạng điện tử: + Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống eCoSys; + Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và C/O đã được khai hoàn chỉnh và hợp lệ dưới dạng bản giấy, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O dưới dạng bản giấy. - Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp trực tiếp tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O dưới dạng bản giấy, trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O. - Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp qua bưu điện, trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O. |
- Nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Sở Công Thương (02 Tôn Đức Thắng, Phú Hội, Huế) - Nộp trực tuyến Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2025 quy định về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu theo khoản 6 Điều 28 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố |
x |
|
2. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
1.000665 |
x |
|
|||||
3. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
1.000695 |
x |
|
|||||
4. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
1.000603 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
5. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
1.000432 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
6. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
2.000303 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
7. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
1.000694 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
8. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
1.000676 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
9. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X |
2.000260 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
10. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
1.000686 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
11. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
1.000664 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
12. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
1.000431 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
13. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV |
1.000382 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
14. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A |
1.000490 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
15. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B |
1.000450 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
16. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
1.000430 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
17. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
1.000398 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
18. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
1.003477 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
19. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
1.003400 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
20. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
1.002960 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
21. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
1.001298 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
22. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
1.001370 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
23. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau |
1.001380 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
24. |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
1.001383 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
25. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng |
1.003522 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
26. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
2.001372 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
27. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK |
1.007968 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
28. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU |
1.008361 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
29. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 |
1.008667 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
30. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
1.010056 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP |
1.010762 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
|
32. |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
1.001274 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP |
1.013642 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
34. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
1.013643 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
35. |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
1.000366 |
14 ngày |
- Nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Sở Công Thương (02 Tôn Đức Thắng, Phú Hội, Huế) - Nộp trực tuyến Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys. gov.vn |
Không |
|
|
|
x |
36. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
1.008882 |
- Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, trong vòng 14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân. - Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ của thương nhân. |
Không |
|
|
|
x |
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2295/QĐ-UBND |
Huế, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1768/TTr- SCT ngày 17 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới được công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan, hoàn thành trước ngày 25/7/2025
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
TT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Toàn trình |
Một phần |
1. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI |
1.014119 |
- Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được đính kèm trên hệ thống eCoSys dưới dạng điện tử: + Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống eCoSys; + Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và C/O đã được khai hoàn chỉnh và hợp lệ dưới dạng bản giấy, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O dưới dạng bản giấy. - Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp trực tiếp tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O dưới dạng bản giấy, trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O. - Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp qua bưu điện, trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O. |
- Nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Sở Công Thương (02 Tôn Đức Thắng, Phú Hội, Huế) - Nộp trực tuyến Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn. |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2025 quy định về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu theo khoản 6 Điều 28 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố |
x |
|
2. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
1.000665 |
x |
|
|||||
3. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E |
1.000695 |
x |
|
|||||
4. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
1.000603 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
5. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
1.000432 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
6. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
2.000303 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
7. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
1.000694 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
8. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
1.000676 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
9. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X |
2.000260 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
10. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
1.000686 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
11. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
1.000664 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
12. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
1.000431 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
13. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV |
1.000382 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
14. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A |
1.000490 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
15. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B |
1.000450 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
16. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi) |
1.000430 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
17. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
1.000398 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
18. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
1.003477 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
19. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
1.003400 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
20. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
1.002960 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
||
21. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
1.001298 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
22. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
1.001370 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
23. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau |
1.001380 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
24. |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
1.001383 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
25. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng |
1.003522 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
26. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
2.001372 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
27. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK |
1.007968 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
28. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU |
1.008361 |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
||
29. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 |
1.008667 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
30. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
1.010056 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP |
1.010762 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
x |
|
|
32. |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
1.001274 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP |
1.013642 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
34. |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
1.013643 |
|
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
x |
|
35. |
Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
1.000366 |
14 ngày |
- Nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Sở Công Thương (02 Tôn Đức Thắng, Phú Hội, Huế) - Nộp trực tuyến Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys. gov.vn |
Không |
|
|
|
x |
36. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
1.008882 |
- Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, trong vòng 14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân. - Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ của thương nhân. |
Không |
|
|
|
x |
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).