Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương thành phố Huế

Số hiệu 2295/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2025
Ngày có hiệu lực 22/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2295/QĐ-UBND

Huế, ngày 22 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-BCT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1768/TTr- SCT ngày 17 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương (Có Danh mục TTHC kèm theo).

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:

1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới được công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan, hoàn thành trước ngày 25/7/2025

2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSKT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)

TT

Tên TTHC (Mã số TTHC)

Mã TTHC

Thời gian giải quyết

Cách thức và Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Toàn trình

Một phần

1.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI

1.014119

- Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được đính kèm trên hệ thống eCoSys dưới dạng điện tử:

+ Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống eCoSys;

+ Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và C/O đã được khai hoàn chỉnh và hợp lệ dưới dạng bản giấy, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O dưới dạng bản giấy.

- Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp trực tiếp tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O dưới dạng bản giấy, trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O.

- Đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp C/O của thương nhân được nộp qua bưu điện, trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì thư, Tổ chức cấp C/O trả kết quả cấp C/O.

- Nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Sở Công Thương (02 Tôn Đức Thắng, Phú Hội, Huế)

- Nộp trực tuyến Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn.

Theo quy định của Bộ Tài chính

Thông tư số 40/2025/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2025 quy định về cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu theo khoản 6 Điều 28 Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại

Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương

Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố

x

 

2.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D

1.000665

x

 

3.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E

1.000695

x

 

4.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK

1.000603

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

5.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

1.000432

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

6.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI

2.000303

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

7.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ

1.000694

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S

1.000676

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

9.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

2.000260

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

10.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ

1.000686

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

11.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC

1.000664

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

12.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK

1.000431

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

13.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

1.000382

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

14.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A

1.000490

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

15.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B

1.000450

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

16.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hóa xuất khẩu đi Châu Phi)

1.000430

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

17.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)

1.000398

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

18.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru

1.003477

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

19.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ

1.003400

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

20.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela

1.002960

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

21.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

1.001298

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

22.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

1.001370

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

23.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau

1.001380

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

24.

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

1.001383

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

25.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng

1.003522

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

26.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

2.001372

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

27.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK

1.007968

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

28.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

1.008361

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

29.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1

1.008667

 

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

30.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA

1.010056

 

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

31.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP

1.010762

 

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

x

 

32.

Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM)

1.001274

 

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

33.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu GSTP

1.013642

 

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

34.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9

1.013643

 

Theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

x

35.

Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

1.000366

14 ngày

- Nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Sở Công Thương (02 Tôn Đức Thắng, Phú Hội, Huế)

- Nộp trực tuyến Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử (eCoSys) của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys. gov.vn

Không

 

 

 

x

36.

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

1.008882

- Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa, trong vòng 14 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân.

- Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hóa, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ của thương nhân.

Không

 

 

 

x

* Ghi chú:

- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...