Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ, Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 2238/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2238/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 26 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 47/TTr-SCT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tại số thứ tự 01 Mục I và Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành ban hành quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương (được công bố tại Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh)
a) Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
b) Trường hợp phức tạp cần tham vấn ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo công văn đề nghị tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung và Thông báo cho tổ chức và cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn thời gian giải quyết, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản đề nghị tham vấn, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản đề nghị tham vấn, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản đề nghị tham vấn tới cơ quan cần tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Văn thư |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương |
(1) |
|||
Các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Tiếp nhận, xem xét, trả lời đề nghị tham vấn và gửi kết quả về Sở Công Thương |
05 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa
phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
(2) |
|||
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận kết quả trả lời tham vấn |
Văn thư |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận công văn, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
1,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
(3) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) + (3) = 60 |
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (được công bố tại Quyết định số 2154/QĐ- UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc công khai được thực hiện trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn. |
Công chức của UBND cấp xã được giao xử lý hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2238/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 26 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 47/TTr-SCT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trong lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tại số thứ tự 01 Mục I và Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành ban hành quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương (được công bố tại Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh)
a) Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 |
b) Trường hợp phức tạp cần tham vấn ý kiến của các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo công văn đề nghị tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung và Thông báo cho tổ chức và cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn thời gian giải quyết, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
24 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản đề nghị tham vấn, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
03 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản đề nghị tham vấn, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản đề nghị tham vấn tới cơ quan cần tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Văn thư |
01 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương |
(1) |
|||
Các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Tiếp nhận, xem xét, trả lời đề nghị tham vấn và gửi kết quả về Sở Công Thương |
05 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại các cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, địa
phương về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
(2) |
|||
Sở Công Thương |
Bước 1 |
Tiếp nhận kết quả trả lời tham vấn |
Văn thư |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận công văn, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
|
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
19 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
1,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
1,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
(3) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) + (3) = 60 |
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (được công bố tại Quyết định số 2154/QĐ- UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 3 |
Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc công khai được thực hiện trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn. |
Công chức của UBND cấp xã được giao xử lý hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định |