Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp thành phố Huế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Số hiệu | 2203/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2203/QĐ-UBND |
Huế, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1917/STP-VP ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Cập nhật, đồng bộ dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2203 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cấp giải quyết |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC: 02 TTHC cấp Thành phố, 02 TTHC cấp Xã) |
|||
1. |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Cấp Thành phố |
|
2. |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
3. |
2.002349 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Cấp xã |
|
4. |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (29 TTHC: 02 TTHC thực hiện ở cả cấp Thành phố và cấp Xã; 27 TTHC cấp Xã) |
|||
5. |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cấp thành phố; cấp Xã) |
|
6. |
2.002516 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cấp thành phố; cấp Xã) |
|
7. |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp Xã |
|
8. |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
9. |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp Xã |
|
10. |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
11. |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp Xã |
|
12. |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
13. |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp Xã |
|
14. |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp Xã |
|
15. |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Cấp Xã |
|
16. |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
17. |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp Xã |
|
18. |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
19. |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
Cấp Xã |
|
20. |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
21. |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Cấp Xã |
|
22. |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
23. |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Cấp Xã |
|
24. |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
Cấp Xã |
|
25. |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Cấp Xã |
|
26. |
2.000748 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
27. |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp Xã |
|
28. |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp Xã |
|
29. |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Cấp Xã |
|
30. |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp Xã |
|
31. |
1.000080 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp Xã |
|
32. |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp Xã |
|
33. |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Cấp Xã |
|
|
Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC cấp Thành phố) |
|||
34. |
1.005464 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cấp Thành phố |
|
35. |
3.000024 |
Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC cấp Thành phố) |
|||
36. |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
37. |
2.000518 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
38. |
2.000596 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
39. |
1.001233 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
40. |
2.000840 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
41. |
2.000954 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
42. |
2.000829 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
43. |
2.001680 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
44. |
2.001687 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
45. |
2.000977 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Cấp Thành phố |
|
46. |
2.000970 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
47. |
2.000592 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (05 TTHC cấp Xã) |
|||
48. |
2.000930 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Cấp Xã |
|
49. |
1.002211 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Cấp Xã |
|
50. |
2.000950 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Cấp Xã |
|
51. |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Cấp Xã |
|
52. |
2.000424 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
Cấp Xã |
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (07 TTHC cấp Thành phố) |
|||
53. |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Cấp Thành phố |
|
54. |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
Cấp Thành phố |
|
55. |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Cấp Thành phố |
|
56. |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp Thành phố |
|
57. |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp Thành phố |
|
58. |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Cấp Thành phố |
|
59. |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (08 TTHC cấp Thành phố) |
|||
60. |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
Cấp Thành phố |
|
61. |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
Cấp Thành phố |
|
62. |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
63. |
1.001609 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
64. |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
65. |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
66. |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
67. |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (07 TTHC cấp Thành phố) |
|||
68. |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
69. |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
70. |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Cấp Thành phố |
|
71. |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
72. |
1.009283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
73. |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Cấp Thành phố |
|
74. |
1.008915 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (17 TTHC cấp Thành phố) |
|||
75. |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
76. |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
77. |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
78. |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
79. |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
80. |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
81. |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
Cấp Thành phố |
|
82. |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
83. |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
84. |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
85. |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
86. |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
87. |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
88. |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
89. |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
90. |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
91. |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Luật sư (20 TTHC cấp Thành phố) |
|||
92. |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
93. |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
94. |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Cấp Thành phố |
|
95. |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Cấp Thành phố |
|
96. |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp Thành phố |
|
97. |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Cấp Thành phố |
|
98. |
1.008614 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
99. |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
100. |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
101. |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
102. |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
Cấp Thành phố |
|
103. |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
Cấp Thành phố |
|
104. |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
105. |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
106. |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
107. |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp Thành phố |
|
108. |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
109. |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
110. |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
111. |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC cấp Thành phố) |
|||
112. |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
113. |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
114. |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
115. |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Cấp Thành phố |
|
116. |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
117. |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Công chứng (28 TTHC cấp Thành phố) |
|||
118. |
1.013859 |
Cấp thẻ công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
119. |
1.013856 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
Cấp Thành phố |
|
120. |
1.013849 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
121. |
1.013852 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
Cấp Thành phố |
|
122. |
1.013846 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
123. |
1.013840 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Cấp Thành phố |
|
124. |
1.013848 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
Cấp Thành phố |
|
125. |
1.013836 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
126. |
1.013853 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
Cấp Thành phố |
|
127. |
1.013843 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Cấp Thành phố |
|
128. |
1.013832 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
129. |
1.013842 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
130. |
1.013837 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
Cấp Thành phố |
|
131. |
1.013834 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
132. |
1.013839 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
133. |
1.013835 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
134. |
1.013818 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
135. |
1.013830 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
136. |
1.013816 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
137. |
1.013810 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Thành phố |
|
138. |
1.013808 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
139. |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
140. |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Cấp Thành phố |
|
141. |
3.000444 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
142. |
1.013807 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
143. |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
144. |
1.013812 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
145. |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp (03 TTHC cấp Thành phố) |
|||
146. |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp Thành phố |
|
147. |
2.000894 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Cấp Thành phố |
|
148. |
1.009832 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC cấp Thành phố) |
|||
149. |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp Thành phố |
|
150. |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp Thành phố |
|
151. |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp Thành phố |
|
152. |
1.013634 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp |
Cấp Thành phố |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2203/QĐ-UBND |
Huế, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1917/STP-VP ngày 07 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Cập nhật, đồng bộ dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2203 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cấp giải quyết |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC: 02 TTHC cấp Thành phố, 02 TTHC cấp Xã) |
|||
1. |
1.003198 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
Cấp Thành phố |
|
2. |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
3. |
2.002349 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Cấp xã |
|
4. |
2.001255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp xã |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (29 TTHC: 02 TTHC thực hiện ở cả cấp Thành phố và cấp Xã; 27 TTHC cấp Xã) |
|||
5. |
2.000635 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cấp thành phố; cấp Xã) |
|
6. |
2.002516 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cấp thành phố; cấp Xã) |
|
7. |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Cấp Xã |
|
8. |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
9. |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Cấp Xã |
|
10. |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
11. |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp Xã |
|
12. |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
13. |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp Xã |
|
14. |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp Xã |
|
15. |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Cấp Xã |
|
16. |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
17. |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
Cấp Xã |
|
18. |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
19. |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
Cấp Xã |
|
20. |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
21. |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Cấp Xã |
|
22. |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
23. |
3.000323 |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Cấp Xã |
|
24. |
3.000322 |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
Cấp Xã |
|
25. |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Cấp Xã |
|
26. |
2.000748 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Cấp Xã |
|
27. |
2.002189 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp Xã |
|
28. |
2.000554 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Cấp Xã |
|
29. |
2.000547 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Cấp Xã |
|
30. |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp Xã |
|
31. |
1.000080 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp Xã |
|
32. |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Cấp Xã |
|
33. |
1.004873 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Cấp Xã |
|
|
Lĩnh vực Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC cấp Thành phố) |
|||
34. |
1.005464 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cấp Thành phố |
|
35. |
3.000024 |
Đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC cấp Thành phố) |
|||
36. |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
37. |
2.000518 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
38. |
2.000596 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
39. |
1.001233 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
40. |
2.000840 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
41. |
2.000954 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
42. |
2.000829 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
43. |
2.001680 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
44. |
2.001687 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
45. |
2.000977 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Cấp Thành phố |
|
46. |
2.000970 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
47. |
2.000592 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (05 TTHC cấp Xã) |
|||
48. |
2.000930 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Cấp Xã |
|
49. |
1.002211 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Cấp Xã |
|
50. |
2.000950 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Cấp Xã |
|
51. |
2.002080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Cấp Xã |
|
52. |
2.000424 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
Cấp Xã |
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (07 TTHC cấp Thành phố) |
|||
53. |
2.001130 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên |
Cấp Thành phố |
|
54. |
1.002681 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán |
Cấp Thành phố |
|
55. |
2.001117 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
Cấp Thành phố |
|
56. |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp Thành phố |
|
57. |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Cấp Thành phố |
|
58. |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Cấp Thành phố |
|
59. |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (08 TTHC cấp Thành phố) |
|||
60. |
2.000822 |
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
Cấp Thành phố |
|
61. |
2.000819 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài |
Cấp Thành phố |
|
62. |
1.008886 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
63. |
1.001609 |
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
64. |
1.008888 |
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
65. |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
66. |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
67. |
1.008887 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (07 TTHC cấp Thành phố) |
|||
68. |
1.008908 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
69. |
1.008914 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
70. |
2.000515 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Cấp Thành phố |
|
71. |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
72. |
1.009283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
73. |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Cấp Thành phố |
|
74. |
1.008915 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (17 TTHC cấp Thành phố) |
|||
75. |
1.008921 |
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
76. |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
77. |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
78. |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
79. |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
80. |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
81. |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
Cấp Thành phố |
|
82. |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
83. |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
84. |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
85. |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
86. |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
87. |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
88. |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
89. |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
90. |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
91. |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Luật sư (20 TTHC cấp Thành phố) |
|||
92. |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
93. |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
94. |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Cấp Thành phố |
|
95. |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Cấp Thành phố |
|
96. |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp Thành phố |
|
97. |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Cấp Thành phố |
|
98. |
1.008614 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
99. |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
100. |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp Thành phố |
|
101. |
1.002368 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
102. |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
Cấp Thành phố |
|
103. |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
Cấp Thành phố |
|
104. |
1.002198 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
105. |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
106. |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
107. |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp Thành phố |
|
108. |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
109. |
1.001928 |
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
110. |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
111. |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC cấp Thành phố) |
|||
112. |
1.000404 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
113. |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
114. |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
115. |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Cấp Thành phố |
|
116. |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
117. |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Công chứng (28 TTHC cấp Thành phố) |
|||
118. |
1.013859 |
Cấp thẻ công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
119. |
1.013856 |
Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 |
Cấp Thành phố |
|
120. |
1.013849 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
121. |
1.013852 |
Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân |
Cấp Thành phố |
|
122. |
1.013846 |
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
123. |
1.013840 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Cấp Thành phố |
|
124. |
1.013848 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp |
Cấp Thành phố |
|
125. |
1.013836 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
126. |
1.013853 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán |
Cấp Thành phố |
|
127. |
1.013843 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Cấp Thành phố |
|
128. |
1.013832 |
Thu hồi Thẻ công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
129. |
1.013842 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
130. |
1.013837 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng |
Cấp Thành phố |
|
131. |
1.013834 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
132. |
1.013839 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh |
Cấp Thành phố |
|
133. |
1.013835 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Cấp Thành phố |
|
134. |
1.013818 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
135. |
1.013830 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
136. |
1.013816 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
137. |
1.013810 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Thành phố |
|
138. |
1.013808 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
139. |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
Cấp Thành phố |
|
140. |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Cấp Thành phố |
|
141. |
3.000444 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
142. |
1.013807 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Cấp Thành phố |
|
143. |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
144. |
1.013812 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Cấp Thành phố |
|
145. |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp (03 TTHC cấp Thành phố) |
|||
146. |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp Thành phố |
|
147. |
2.000894 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Cấp Thành phố |
|
148. |
1.009832 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Cấp Thành phố |
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC cấp Thành phố) |
|||
149. |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp Thành phố |
|
150. |
2.001258 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp Thành phố |
|
151. |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Cấp Thành phố |
|
152. |
1.013634 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp |
Cấp Thành phố |
|