Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công Thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 2199/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 26/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Hoàng Minh Cường |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2199/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025, số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3152/TT-SCT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực công thương được quy định tại Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản VBQPPL quy định nội dung TTHC |
|
1 |
1.013778 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
2 |
1.013779 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
3 |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
An toàn thực phẩm |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
4 |
2.001322 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
|
5 |
1.013398 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
|
6 |
2.001300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
|
7 |
2.001292 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
|
1. |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
An toàn vệ sinh lao động |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
2. |
1.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
An toàn vệ sinh lao động |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
3. |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
4. |
1.013411 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
5. |
1.013412 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
6. |
1.013416 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
7. |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ |
|
8. |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
9. |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ |
|
10. |
1.003724 |
Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
11. |
2.001722 |
Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
12. |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
13. |
2.000431 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
14. |
2.000257 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
15. |
1.012429 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
16. |
1.012430 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
17. |
1.012431 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
18. |
1.012432 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
19. |
1.012433 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
20. |
1.012434 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
21. |
1.012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
22. |
1.012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
23. |
1.012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
24. |
1.012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
25. |
1.012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
26. |
1.012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
27. |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
28. |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
29. |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
30. |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
Thương mại điện tử |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
31. |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
32. |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
Thương mại điện tử |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
33. |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
34. |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
35. |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
36. |
2.000229 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
37. |
2.000210 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
38. |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
39. |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
40. |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
41. |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
42. |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
43. |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
44. |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
45. |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
46. |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
47. |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
48. |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
49. |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
50. |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
Xúc tiến thương mại |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
51. |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
Xúc tiến thương mại |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
52. |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Phát triển và quản lý chợ |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
|
53. |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
54. |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
55. |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
56. |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
57. |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
58. |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
59. |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
60. |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
61. |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
62. |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
63. |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
64. |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
65. |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
66. |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
67. |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
68. |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
69. |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
70. |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị min |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
71. |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
72. |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
73. |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
74. |
1.013399 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
75. |
1.013400 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
76. |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
77. |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
78. |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
79. |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
80. |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
81. |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
82. |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
83. |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
84. |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
85. |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
86. |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
87. |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
88. |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
89. |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
90. |
1.004021 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
91. |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
92. |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
93. |
2.000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Khoa học và công nghệ |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
|
94. |
1.001304 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
Công nghiệp nặng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
1 |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
|
2 |
2.001384 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định 114 /2028/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
3 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
4 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
5 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
6 |
2.001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
7 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
8 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
9 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
10 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
11 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
12 |
2.000206 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Thủy lợi năm 2017 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
13 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết hạ tầng chợ |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước quản lý đầu tư |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
|
1. |
1.000473 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
2. |
2.002744 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
3. |
2.00745 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
4. |
2.000746 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
5. |
2.000599 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2199/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số 1752/QĐ-BCT ngày 19/6/2025, số 1781/QĐ-BCT ngày 23/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3152/TT-SCT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực công thương được quy định tại Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản VBQPPL quy định nội dung TTHC |
|
1 |
1.013778 |
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
2 |
1.013779 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
3 |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
An toàn thực phẩm |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
4 |
2.001322 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
|
5 |
1.013398 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
|
6 |
2.001300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
|
7 |
2.001292 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
|
1. |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
An toàn vệ sinh lao động |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
2. |
1.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
An toàn vệ sinh lao động |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
3. |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Cụm công nghiệp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
4. |
1.013411 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
5. |
1.013412 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
6. |
1.013416 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
7. |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ |
|
8. |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
9. |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 33/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ |
|
10. |
1.003724 |
Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
11. |
2.001722 |
Cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
12. |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, hóa chất bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
13. |
2.000431 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
14. |
2.000257 |
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
15. |
1.012429 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
16. |
1.012430 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
17. |
1.012431 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
18. |
1.012432 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
19. |
1.012433 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
20. |
1.012434 |
Cấp Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
21. |
1.012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
22. |
1.012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
23. |
1.012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
24. |
1.012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
25. |
1.012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
26. |
1.012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
Hóa chất |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
27. |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
28. |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
29. |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
|
30. |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
Thương mại điện tử |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
31. |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
32. |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
Thương mại điện tử |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
33. |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
34. |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
35. |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
Quản lý bán hàng đa cấp |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
36. |
2.000229 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
37. |
2.000210 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
38. |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
39. |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
40. |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
41. |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
42. |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
43. |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
44. |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
45. |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
46. |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG. |
Kinh doanh khí |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
47. |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
48. |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
49. |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
50. |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
Xúc tiến thương mại |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
51. |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài |
Xúc tiến thương mại |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
|
52. |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Phát triển và quản lý chợ |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
|
53. |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
54. |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
55. |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
56. |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
57. |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Hoạt động của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
58. |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
59. |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
60. |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
61. |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
62. |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
63. |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
64. |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
65. |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
66. |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
67. |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
68. |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
69. |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
70. |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị min |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
71. |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
72. |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
73. |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Thương mại quốc tế |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
74. |
1.013399 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
75. |
1.013400 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Điện lực năm 2024 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
76. |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
77. |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
78. |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
79. |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
80. |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
81. |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
82. |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
83. |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
84. |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
85. |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
86. |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
87. |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
88. |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
89. |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
Xuất nhập khẩu |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
90. |
1.004021 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
91. |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
92. |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
93. |
2.000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Khoa học và công nghệ |
Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
|
94. |
1.001304 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
Công nghiệp nặng |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
1 |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
|
2 |
2.001384 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định 114 /2028/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
3 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
4 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
5 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Kinh doanh khí |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
6 |
2.001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
7 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
8 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
9 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
10 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
11 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
12 |
2.000206 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Luật Thủy lợi năm 2017 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
13 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết hạ tầng chợ |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước quản lý đầu tư |
Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
|
1. |
1.000473 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
2. |
2.002744 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
3. |
2.00745 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
4. |
2.000746 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
|
5. |
2.000599 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ Nghị định 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh