Quyết định 208/QĐ-VP năm 2025 công bố danh mục 67 thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 208/QĐ-VP |
Ngày ban hành | 13/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Xuân Nho |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND TỈNH TUYÊN
QUANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-VP |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 67 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 67 thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đối với các nhiệm vụ sau:
1. Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Hoàn thiện và thực hiện các nhiệm vụ trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính; biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHÁNH VĂN
PHÒNG |
DANH MỤC
67
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-VP ngày 13 tháng 5 năm 2025 của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (40 thủ tục) |
|
1 |
3.000259 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
2 |
1.008377 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
3 |
1.008379 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
4 |
2.002609 |
Xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghiệp cao. |
5 |
2.002709 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
6 |
2.002710 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
7 |
2.002711 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
8 |
2.002722 |
Xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
9 |
2.002723 |
Tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
10 |
2.002724 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
11 |
2.002502 |
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
13 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
14 |
2.002248 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
15 |
2.002249 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
16 |
2.002544 |
Cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
17 |
2.002546 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
18 |
2.002548 |
Cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
19 |
1.012353 |
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
20 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
21 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
22 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
23 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
24 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
25 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
26 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
27 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
28 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
29 |
1.011814 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
30 |
1.011815 |
Mua sáng chế, sáng kiến. |
31 |
1.011816 |
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
32 |
2.001143 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
33 |
2.001137 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
34 |
1.002690 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
35 |
2.001643 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
36 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
37 |
2.001179 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
38 |
2.002278 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
39 |
2.001525 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
40 |
1.011812 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục) |
|
1 |
2.002379 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế). |
2 |
2.002380 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
3 |
2.002381 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
4 |
2.002382 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
5 |
2.002383 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
6 |
2.002384 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
7 |
2.002385 |
Khai báo thiết bị Xquang chẩn đoán trong y tế. |
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (10 thủ tục) |
|
1 |
2.001209 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
2 |
2.001207 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
3 |
2.001277 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
4 |
2.002253 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
5 |
2.001208 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
6 |
2.001100 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
7 |
2.001501 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
8 |
2.001269 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. |
9 |
2.000212 |
Công bố sử dụng dấu định lượng. |
10 |
1.000449 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 thủ tục) |
|
1 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (07 thủ tục) |
|
1 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
2 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
3 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
4 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
5 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
6 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
7 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
UBND TỈNH TUYÊN
QUANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/QĐ-VP |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 67 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 67 thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đối với các nhiệm vụ sau:
1. Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Hoàn thiện và thực hiện các nhiệm vụ trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính; biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHÁNH VĂN
PHÒNG |
DANH MỤC
67
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-VP ngày 13 tháng 5 năm 2025 của
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (40 thủ tục) |
|
1 |
3.000259 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
2 |
1.008377 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
3 |
1.008379 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. |
4 |
2.002609 |
Xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghiệp cao. |
5 |
2.002709 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
6 |
2.002710 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
7 |
2.002711 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
8 |
2.002722 |
Xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
9 |
2.002723 |
Tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
10 |
2.002724 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. |
11 |
2.002502 |
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
13 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
14 |
2.002248 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
15 |
2.002249 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
16 |
2.002544 |
Cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
17 |
2.002546 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
18 |
2.002548 |
Cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. |
19 |
1.012353 |
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. |
20 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
21 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
22 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
23 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
24 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
25 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
26 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
27 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
28 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
29 |
1.011814 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
30 |
1.011815 |
Mua sáng chế, sáng kiến. |
31 |
1.011816 |
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
32 |
2.001143 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
33 |
2.001137 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
34 |
1.002690 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
35 |
2.001643 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
36 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
37 |
2.001179 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
38 |
2.002278 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
39 |
2.001525 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
40 |
1.011812 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
II |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYỂN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục) |
|
1 |
2.002379 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở Xquang chẩn đoán trong y tế). |
2 |
2.002380 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
3 |
2.002381 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
4 |
2.002382 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
5 |
2.002383 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
6 |
2.002384 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế. |
7 |
2.002385 |
Khai báo thiết bị Xquang chẩn đoán trong y tế. |
III |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (10 thủ tục) |
|
1 |
2.001209 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
2 |
2.001207 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
3 |
2.001277 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
4 |
2.002253 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
5 |
2.001208 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
6 |
2.001100 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
7 |
2.001501 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
8 |
2.001269 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. |
9 |
2.000212 |
Công bố sử dụng dấu định lượng. |
10 |
1.000449 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
IV |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 thủ tục) |
|
1 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
2 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
V |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (07 thủ tục) |
|
1 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính. |
2 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. |
3 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
4 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
5 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
6 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
7 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |