Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2079/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2079/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3622/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 3. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:
- Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu.
- Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.
- Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu.
- Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2079/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3622/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
Điều 3. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:
- Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu.
- Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.
- Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu.
- Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.
- Biên tập dữ liệu.
- Kiểm tra sản phẩm.
- Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.
2. Các đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Hướng dẫn việc áp dụng các đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
Bố trí kinh phí cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường hàng năm của tỉnh.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Khấu hao |
Năng lượng |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)= Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+(6) +(8))* 1,15 |
(12)=(9)+(10) |
1 |
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|||||||||
1.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1.483.855 |
8.585 |
5.557 |
31.336 |
61.869 |
1.591.202 |
238.680 |
1.793.846 |
1.829.882 |
1.1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1.187.084 |
6.871 |
5.557 |
23.582 |
47.974 |
1.271.068 |
190.660 |
1.434.609 |
1.461.728 |
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2.1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
ĐTQL |
2.251.456 |
10.988 |
5.557 |
32.876 |
55.225 |
2.356.102 |
353.415 |
2.671.710 |
2.709.517 |
1.2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
ĐTQL |
20.167.072 |
109.851 |
23.213 |
319.284 |
463.311 |
21.082.731 |
3.162.410 |
23.877.964 |
24.245.141 |
1.2.3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
ĐTQL |
7.415.936 |
41.190 |
14.357 |
120.870 |
184.854 |
7.777.208 |
1.166.581 |
8.804.788 |
8.943.789 |
1.2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
2.110.740 |
10.299 |
2.877 |
30.764 |
51.767 |
2.206.447 |
330.967 |
2.502.035 |
2.537.414 |
1.2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
890.979 |
5.497 |
4.457 |
16.439 |
27.622 |
944.994 |
141.749 |
1.067.838 |
1.086.743 |
1.2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
20.740.600 |
102.983 |
36.319 |
302.177 |
462.144 |
21.644.223 |
3.246.633 |
24.543.353 |
24.890.856 |
1.2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
66.690 |
354 |
722 |
921 |
2.133 |
70.820 |
10 623 |
80 384 |
81 443 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
||||||||||
2.1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
CSDL |
10.083.536 |
55.485 |
38.613 |
164.198 |
276.122 |
10.617.954 |
1.592.693 |
12.021.820 |
12.210.647 |
2.2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
14.933.232 |
74.718 |
38.613 |
217.573 |
332.748 |
15.596.884 |
2.339.533 |
17.686.208 |
17.936.417 |
2.3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1.040.364 |
6.868 |
8.770 |
16.678 |
40.336 |
1.113.016 |
166.952 |
1.260.789 |
1.279.968 |
3 |
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
||||||||||
3.1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
5.568.620 |
34.340 |
6.830 |
83.810 |
155.616 |
5.849.216 |
877.382 |
6.630.217 |
6.726.598 |
3.2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
4.454.896 |
27.469 |
6.748 |
67.026 |
124.480 |
4.680.619 |
702.093 |
5.305.632 |
5.382.712 |
4 |
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu |
||||||||||
4.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
12.484.368 |
82.956 |
22.990 |
201.028 |
373.462 |
13.164.804 |
1.974.721 |
14.908.342 |
15.139.525 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
8.322.912 |
55.485 |
6.433 |
143.208 |
337.920 |
8.865.958 |
1.329.894 |
10.031.163 |
10.195.852 |
4.1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
3.561.252 |
20.883 |
4.483 |
53.703 |
126.720 |
3.767.041 |
565.056 |
4.270.339 |
4.332.097 |
4.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Quét tài liệu |
Trang A4 |
2.081 |
- |
- |
81 |
- |
2.162 |
324 |
2.393 |
2.486 |
Trang A3 |
4.162 |
- |
- |
162 |
- |
4.324 |
649 |
4.786 |
4.973 |
||
Trang A2 |
8.324 |
- |
- |
324 |
- |
8.648 |
1.297 |
9.573 |
9.945 |
||
Trang A1 |
16.648 |
- |
- |
648 |
- |
17.296 |
2.594 |
19.145 |
19.890 |
||
Trang A0 |
33.296 |
- |
- |
1.296 |
- |
34.592 |
5.189 |
38.290 |
39.781 |
||
4.2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
650 |
- |
- |
12 |
- |
662 |
99 |
748 |
761 |
Trang A3 |
1.300 |
- |
- |
24 |
- |
1.324 |
199 |
1.495 |
1.523 |
||
Trang A2 |
2.600 |
- |
- |
48 |
- |
2.648 |
397 |
2.990 |
3.045 |
||
Trang A1 |
5.200 |
- |
- |
96 |
- |
5.296 |
794 |
5.980 |
6.090 |
||
Trang A0 |
10.400 |
- |
- |
192 |
|
10.592 |
1.589 |
11.960 |
12.181 |
||
4.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
||||||||||
4.3.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
645 |
- |
- |
15 |
- |
660 |
99 |
742 |
759 |
4.3.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.144 |
- |
- |
15 |
- |
1.159 |
174 |
1.316 |
1.333 |
4.3.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
11.798 |
- |
- |
247 |
- |
12.045 |
1.807 |
13.568 |
13.852 |
4.3.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
13.941 |
- |
- |
247 |
- |
14.188 |
2.128 |
16.032 |
16.316 |
4.3.5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
187 |
- |
- |
5 |
- |
192 |
29 |
215 |
221 |
4.3.6 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
312 |
- |
- |
5 |
- |
317 |
48 |
359 |
365 |
4.3.7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
2.975 |
- |
- |
64 |
- |
3.039 |
456 |
3.421 |
3.495 |
4.3.8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
3.537 |
- |
- |
64 |
- |
3.601 |
540 |
4.068 |
4.141 |
5 |
Biên tập dữ liệu |
||||||||||
5.1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
15.605.460 |
103.430 |
8.245 |
241.180 |
366.762 |
16.325.077 |
2.448.762 |
18.496.482 |
18.773.839 |
5.2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
20.807.280 |
137.769 |
8.410 |
321.573 |
489.011 |
21.764.043 |
3.264.606 |
24.658.841 |
25.028.649 |
5.3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
15.605.460 |
103.430 |
8.245 |
241.180 |
366.762 |
16.325.077 |
2.448.762 |
18.496.482 |
18.773.839 |
5.4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
5.041.768 |
27.919 |
7.580 |
67.048 |
124.493 |
5.268.808 |
790.321 |
5.982.024 |
6.059.129 |
6 |
Kiểm tra sản phẩm |
||||||||||
6.1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
2.667.600 |
14.015 |
14.275 |
54.616 |
91.269 |
2.841.775 |
426.266 |
3.205.233 |
3.268.041 |
6.2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
8.899.123 |
62.240 |
14.988 |
175.787 |
277.290 |
9.429.429 |
1.414.414 |
10.641.688 |
10.843.843 |
6.3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
3.201.120 |
20.883 |
14.988 |
82.049 |
136.903 |
3.455.943 |
518.391 |
3.879.978 |
3.974.334 |
7 |
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
5.628.640 |
28.028 |
14.275 |
85.840 |
138.061 |
5.894.844 |
884.227 |
6.680.355 |
6.779.071 |
7.2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
593.542 |
3.435 |
38.500 |
13.633 |
22.808 |
671.918 |
100.788 |
757.028 |
772.706 |
7.3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
260.091 |
1.714 |
165 |
4.444 |
10.551 |
276.965 |
41.545 |
313.399 |
318.510 |
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá (đồng) |
||
Khấu hao |
Năng lượng |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)= Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+(6) +(8))* 1,15 |
(12)=(9)+(10) |
1 |
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|||||||||
1.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|
|||||||||
1.1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1.483.855 |
8.585 |
5.557 |
31.336 |
61.869 |
1.591.202 |
238.680 |
1.793.846 |
1.829.882 |
1.1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1.187.084 |
6.871 |
5.557 |
23.582 |
47.974 |
1.271.068 |
190.660 |
1.434.609 |
1.461.728 |
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
||||||||||
1.2.1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
ĐTQL |
2.814.320 |
13.735 |
5.557 |
41.095 |
69.031 |
2.943.738 |
441.561 |
3.338.039 |
3.385.299 |
1.2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
ĐTQL |
25.208.840 |
137.314 |
23.213 |
399.105 |
579.139 |
26.347.611 |
3.952.142 |
29.840.782 |
30.299.753 |
1.2.3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
ĐTQL |
9.269.920 |
51.487 |
14.357 |
151.088 |
231.068 |
9.717.920 |
1.457.688 |
11.001.857 |
11.175.608 |
1.2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
2.110.740 |
10.299 |
2.877 |
30.764 |
51.767 |
2.206.447 |
330.967 |
2.502.035 |
2.537.414 |
1.2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1.113.724 |
6.871 |
4.457 |
20.549 |
34.527 |
1.180.128 |
177.019 |
1.333.516 |
1.357.147 |
1.2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
25.925.750 |
128.729 |
36.319 |
377.721 |
577.680 |
27.046.199 |
4.056.930 |
30.668.750 |
31.103.129 |
1.2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
66.690 |
354 |
722 |
921 |
2.133 |
70.820 |
10.623 |
80.384 |
81.443 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
CSDL |
12.604.420 |
69.356 |
38.613 |
205.247 |
345.153 |
13.262.789 |
1.989.418 |
15.016.173 |
15.252.207 |
2.2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
18.666.540 |
93.397 |
38.613 |
271.966 |
415.935 |
19.486.451 |
2.922.968 |
22.096.658 |
22.409.419 |
2.3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1.300.455 |
8.585 |
8.770 |
20.848 |
50.420 |
1.389.078 |
208.362 |
1.573.465 |
1.597.440 |
3 |
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
||||||||||
3.1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
5.568.620 |
34.340 |
6.830 |
83.810 |
155.616 |
5.849.216 |
877.382 |
6.630.217 |
6.726.598 |
3.2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
4.454.896 |
27.469 |
6.748 |
67.026 |
124.480 |
4.680.619 |
702.093 |
5.305.632 |
5.382.712 |
4 |
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu |
||||||||||
4.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
15.605.460 |
103.695 |
22.990 |
251.285 |
466.827 |
16.450.257 |
2.467.539 |
18.628.818 |
18.917.796 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
10.403.640 |
69.356 |
6.433 |
179.010 |
422.400 |
11.080.839 |
1.662.126 |
12.537.103 |
12.742.965 |
4.1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
4.451.565 |
26.104 |
4.483 |
67.129 |
158.400 |
4.707.681 |
706.152 |
5.336.635 |
5.413.833 |
4.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Quét tài liệu |
Trang A4 |
2.081 |
- |
- |
81 |
- |
2.162 |
324 |
2.393 |
2.486 |
Trang A3 |
4.162 |
- |
- |
162 |
- |
4.324 |
649 |
4.786 |
4.973 |
||
Trang A2 |
8.324 |
- |
- |
324 |
- |
8.648 |
1.297 |
9.573 |
9.945 |
||
Trang A1 |
16.648 |
- |
- |
648 |
- |
17.296 |
2.594 |
19.145 |
19.890 |
||
Trang A0 |
33.296 |
- |
- |
1.296 |
- |
34.592 |
5.189 |
38.290 |
39.781 |
||
4.2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
650 |
- |
- |
12 |
- |
662 |
99 |
748 |
761 |
Trang A3 |
1.300 |
- |
- |
24 |
- |
1.324 |
199 |
1.495 |
1.523 |
||
Trang A2 |
2.600 |
- |
- |
48 |
- |
2.648 |
397 |
2.990 |
3.045 |
||
Trang A1 |
5.200 |
- |
- |
96 |
- |
5.296 |
794 |
5.980 |
6.090 |
||
Trang A0 |
10.400 |
- |
- |
192 |
- |
10.592 |
1.589 |
11.960 |
12.181 |
||
4.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
806 |
- |
- |
19 |
- |
825 |
124 |
927 |
949 |
4.3.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.431 |
- |
- |
19 |
- |
1.450 |
218 |
1.646 |
1.668 |
4.3.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
14.747 |
- |
- |
309 |
- |
15.056 |
2.258 |
16.959 |
17.314 |
4.3.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
17.426 |
- |
- |
309 |
- |
17.735 |
2.660 |
20.040 |
20.395 |
4.3.5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
234 |
- |
- |
6 |
- |
240 |
36 |
269 |
276 |
4.3.6 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
390 |
- |
- |
6 |
- |
396 |
59 |
449 |
455 |
4.3.7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
3.719 |
- |
- |
80 |
- |
3.799 |
570 |
4.277 |
4.369 |
4.3.8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
4.422 |
- |
- |
80 |
- |
4.502 |
675 |
5.085 |
5.177 |
5 |
Biên tập dữ tiêu |
||||||||||
5.1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
19.506.825 |
129.288 |
8.245 |
301.475 |
458.453 |
20.404.286 |
3.060.643 |
23.118.233 |
23.464.929 |
5.2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
26.009.100 |
172.211 |
8.410 |
401.966 |
611.264 |
27.202.951 |
4.080.443 |
30.821.133 |
31.283.394 |
5.3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
19.506.825 |
129.288 |
8.245 |
301.475 |
458.453 |
20.404.286 |
3.060.643 |
23.118.233 |
23.464.929 |
5.4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
6.302.210 |
34.899 |
7.580 |
83.810 |
155.616 |
6.584.115 |
987.617 |
7.475.351 |
7.571.732 |
6 |
Kiểm tra sản phẩm |
||||||||||
6.1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
3.334.500 |
17.519 |
14.275 |
68.270 |
114.086 |
3.548.650 |
532.298 |
4.002.437 |
4.080.948 |
6.2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
13.904.880 |
77.800 |
14.988 |
219.734 |
346.613 |
14.564.015 |
2.184.602 |
16.495.923 |
16.748.617 |
6.3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
5.001.750 |
26.104 |
14.988 |
102.561 |
171.129 |
5.316.532 |
797.480 |
5.996.067 |
6.114.012 |
7 |
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm |
||||||||||
7.1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
5.628.640 |
28.028 |
14.275 |
85.840 |
138.061 |
5.894.844 |
884.227 |
6.680.355 |
6.779.071 |
7.2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
593.542 |
3.435 |
38.500 |
13.633 |
22.808 |
671.918 |
100.788 |
757.028 |
772.706 |
7.3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
260.091 |
1.714 |
165 |
4.444 |
10.551 |
276.965 |
41.545 |
313.399 |
318.510 |
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đồng) |
||
Khấu hao |
Năng lượng |
Không bao gồm khấu hao |
Đã bao gồm khấu hao |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)= Σ((4)÷(8)) |
(10)=(9)*15% |
(11)=((4)+(5)+(6) +(8))* 1,15 |
(12)=(9)+(10) |
1 |
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|||||||||
1.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1.1 |
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
Bộ dữ liệu |
1.483.855 |
8.585 |
5.557 |
31.336 |
61.869 |
1.591.202 |
238.680 |
1.793.846 |
1.829.882 |
1.1.2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
Bộ dữ liệu |
1.187.084 |
6.871 |
5.557 |
23.582 |
47.974 |
1.271.068 |
190.660 |
1.434.609 |
1.461.728 |
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2.1 |
Xác định danh mục các ĐTQL |
ĐTQL |
3.658.616 |
17.856 |
5.557 |
53.424 |
89.740 |
3.825.193 |
573.779 |
4.337.535 |
4.398.972 |
1.2.2 |
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL |
ĐTQL |
32.771.492 |
178.508 |
23.213 |
518.837 |
752.881 |
34.244.930 |
5.136.740 |
38.785.008 |
39.381.670 |
1.2.3 |
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL |
ĐTQL |
12.050.896 |
66.933 |
14.357 |
196.414 |
300.388
|
12.628.989 |
1.894.348 |
14.297.461 |
14.523.337 |
1.2.4 |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu |
CSDL |
2.110.740 |
10.299 |
2.877 |
30.764 |
51.767 |
2.206.447 |
330.967 |
2.502.035 |
2.537.414 |
1.2.5 |
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím |
Bộ dữ liệu |
1.447.841 |
8.932 |
4.457 |
26.714 |
44.885 |
1.532.829 |
229.924 |
1.732.032 |
1.762.753 |
1.2.6 |
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu |
CSDL |
33.703.475 |
167.348 |
36.319 |
491.037 |
750.984 |
35.149.163 |
5.272.374 |
39.856.845 |
40.421.537 |
1.2.7 |
Quy đổi đối tượng quản lý |
ĐTQL |
66.690 |
354 |
722 |
921 |
2.133 |
70.820 |
10.623 |
80.384 |
81.443 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
||||||||||
2.1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
CSDL |
16.385.746 |
90.163 |
38.613 |
266.821 |
448.699 |
17.230.042 |
2.584.506 |
19.507.704 |
19.814.548 |
2.2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
24.266.502 |
121.416 |
38.613 |
353.556 |
540.716 |
25.320.802 |
3.798.120 |
28.712.333 |
29.118.922 |
2.3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1.690.592 |
11.161 |
8.770 |
27.102 |
65.546 |
1.803.171 |
270.476 |
2.042.479 |
2.073.647 |
3 |
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
||||||||||
3.1 |
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu |
ĐTQL |
5.568.620 |
34.340 |
6.830 |
83.810 |
155.616 |
5.849.216 |
877.382 |
6.630.217 |
6.726.598 |
3.2 |
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu |
ĐTQL |
4.454.896 |
27.469 |
6.748 |
67.026 |
124.480 |
4.680.619 |
702.093 |
5.305.632 |
5.382.712 |
4 |
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu |
||||||||||
4.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Chuẩn hóa phông chữ |
ĐTQL |
20.287.098 |
134.804 |
22.990 |
326.671 |
606.875 |
21.378.438 |
3.206.766 |
24.209.532 |
24.585.204 |
4.1.2 |
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
13.524.732 |
90.163 |
6.433 |
232.713 |
549.120 |
14.403.161 |
2.160.474 |
16.296.015 |
16.563.635 |
4.1.3 |
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL |
ĐTQL |
5.787.035 |
33.935 |
4.483 |
87.268 |
205.920 |
6.118.641 |
917.796 |
6.936.079 |
7.036.437 |
4.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Quét tài liệu |
Trang A4 |
2.081 |
- |
- |
81 |
- |
2.162 |
324 |
2.393 |
2.486 |
Trang A3 |
4.162 |
- |
- |
162 |
- |
4.324 |
649 |
4.786 |
4.973 |
||
Trang A2 |
8.324 |
- |
- |
324 |
- |
8.648 |
1.297 |
9.573 |
9.945 |
||
Trang A1 |
16.648 |
- |
- |
648 |
- |
17.296 |
2.594 |
19.145 |
19.890- |
||
Trang A0 |
33.296 |
- |
- |
1.296 |
- |
34.592 |
5.189 |
38.290 |
39.781 |
||
Trang A4 |
650 |
- |
- |
12 |
- |
662 |
99 |
748 |
761 |
||
4.2.2 |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A3 |
1.300 |
- |
- |
24 |
- |
1.324 |
199 |
1.495 |
1.523 |
Trang A2 |
2.600 |
- |
- |
48 |
- |
2.648 |
397 |
2.990 |
3.045 |
||
Trang A1 |
5.200 |
- |
- |
96 |
- |
5.296 |
794 |
5.980 |
6.090 |
||
Trang A0 |
10.400 |
- |
- |
192 |
- |
10.592 |
1.589 |
11.960 |
12.181 |
||
4.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
1.048 |
- |
- |
25 |
- |
1.073 |
161 |
1.205 |
1.234 |
4.3.2 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
1.860 |
- |
- |
25 |
- |
1.885 |
283 |
2.139 |
2.168 |
4.3.3 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
19.171 |
- |
- |
402 |
- |
19.573 |
2.936 |
22.047 |
22.509 |
4.3.4 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
22.654 |
- |
- |
402 |
- |
23.056 |
3.458 |
26.052 |
26.514 |
4.3.5 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
304 |
- |
- |
8 |
- |
312 |
47 |
350 |
359 |
4.3.6 |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
507 |
- |
- |
8 |
- |
515 |
77 |
583 |
592 |
4.3.7 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
4.835 |
- |
- |
104 |
- |
4.939 |
741 |
5.560 |
5.680 |
4.3.8 |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
5.748 |
- |
- |
104 |
- |
5.852 |
878 |
6.610 |
6.730 |
5 |
Biên tập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tuyên bố đối tượng |
ĐTQL |
25.358.873 |
168.074 |
8.245 |
391.918 |
595.989 |
26.523.098 |
3.978.465 |
30.050.858 |
30.501.563 |
5.2 |
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ĐTQL |
33.811.830 |
223.874 |
8.410 |
522.556 |
794.643 |
35.361.313 |
5.304.197 |
40.064.571 |
40.665.510 |
5.3 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ĐTQL |
25.358.873 |
168.074 |
8.245 |
391.918 |
595.989 |
26.523.098 |
3.978.465 |
30.050.858 |
30.501.563 |
5.4 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
8.192.873 |
45.369 |
7.580 |
108.953 |
202.301 |
8.557.076 |
1.283.561 |
9.715.341 |
9.840.637 |
6 |
Kiểm tra sản phẩm |
||||||||||
6.1 |
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
4.334.850 |
22.775 |
14.275 |
88.751 |
148.312 |
4.608.963 |
691.344 |
5.198.244 |
5.300.307 |
6.2 |
Kiểm tra nội dung CSDL |
ĐTQL |
18.076.344 |
101.140 |
14.988 |
285.654 |
450.597 |
18.928.723 |
2.839.308 |
21.439.529 |
21.768.031 |
6.3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
6.502.275 |
33.935 |
14.988 |
133.329 |
222.468 |
6.906.995 |
1.036.049 |
7.789.716 |
7.943.044 |
7 |
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm |
||||||||||
7.1 |
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm |
ĐTQL |
5.628.640 |
28.028 |
14.275 |
85.840 |
138.061 |
5.894.844 |
884.227 |
6.680.355 |
6.779.071 |
7.2 |
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số |
ĐTQL |
593.542 |
3.435 |
38.500 |
13.633 |
22.808 |
671.918 |
100.788 |
757.028 |
772.706 |
7.3 |
Giao nộp sản phẩm |
CSDL |
260.091 |
1.714 |
165 |
4.444 |
10.551 |
276.965 |
41.545 |
313.399 |
318.510 |