Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 2077/QĐ-UBND | 
| Ngày ban hành | 28/09/2018 | 
| Ngày có hiệu lực | 28/09/2018 | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long | 
| Người ký | Lê Quang Trung | 
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính | 
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN  | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 2077/QĐ-UBND  | 
  
   Vĩnh Long, ngày 28 tháng 9 năm 2018  | 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1294/TTr-SCT, ngày 20/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kinh doanh khí và Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; thay thế 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1645/QĐ-UBND, ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính, cụ thể như sau: 40 thủ tục lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước đã được công bố tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2016của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; 04 thủ tục lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và 01 thủ tục lĩnh vực Xúc tiến thương mại đã được công bố tại Quyết định số 1645/QĐ-UBND, ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| 
   
 Nơi nhận:  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH  | 
 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2077 /QĐ-UBND, ngày 28 / 9 / 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
| 
   STT  | 
  
   Tên thủ tục hành chính  | 
 
| 
   A  | 
  
   Lĩnh vực Kinh doanh khí  | 
 
| 
   I  | 
  
   Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
 
| 
   1  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bánKhí dầu mỏ hóa lỏng(LPG)  | 
 
| 
   2  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bánKhí dầu mỏ hóa lỏng(LPG)  | 
 
| 
   3  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
 
| 
   4  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào chai  | 
 
| 
   5  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào chai  | 
 
| 
   6  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào chai  | 
 
| 
   7  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào xe bồn  | 
 
| 
   8  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào xe bồn  | 
 
| 
   9  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào xe bồn  | 
 
| 
   10  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   11  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   12  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   II  | 
  
   Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
 
| 
   13  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bánKhí thiên nhiên hóa lỏng(LNG)  | 
 
| 
   14  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
 
| 
   15  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
 
| 
   16  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   17  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   18  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   III  | 
  
   Khí thiên nhiên nén (CNG)  | 
 
| 
   19  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)  | 
 
| 
   20  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)  | 
 
| 
   21  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)  | 
 
| 
   22  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên nén(CNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   23  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên nén(CNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   24  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên nén(CNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   B  | 
  
   Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp  | 
 
| 
   1  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương  | 
 
| 
   2  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương  | 
 
| 
   3  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ  | 
 
| 
   4  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ  | 
 
| 
   5  | 
  
   Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  | 
 
| 
   6  | 
  
   Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  | 
 
| 
   7  | 
  
   Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương  | 
 
| 
   ỦY BAN NHÂN DÂN  | 
  
   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  | 
 
| 
   Số: 2077/QĐ-UBND  | 
  
   Vĩnh Long, ngày 28 tháng 9 năm 2018  | 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1294/TTr-SCT, ngày 20/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kinh doanh khí và Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; thay thế 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1645/QĐ-UBND, ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính, cụ thể như sau: 40 thủ tục lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước đã được công bố tại Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2016của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; 04 thủ tục lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và 01 thủ tục lĩnh vực Xúc tiến thương mại đã được công bố tại Quyết định số 1645/QĐ-UBND, ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| 
   
 Nơi nhận:  | 
  
   KT. CHỦ TỊCH  | 
 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2077 /QĐ-UBND, ngày 28 / 9 / 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
| 
   STT  | 
  
   Tên thủ tục hành chính  | 
 
| 
   A  | 
  
   Lĩnh vực Kinh doanh khí  | 
 
| 
   I  | 
  
   Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
 
| 
   1  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bánKhí dầu mỏ hóa lỏng(LPG)  | 
 
| 
   2  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bánKhí dầu mỏ hóa lỏng(LPG)  | 
 
| 
   3  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
 
| 
   4  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào chai  | 
 
| 
   5  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào chai  | 
 
| 
   6  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào chai  | 
 
| 
   7  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào xe bồn  | 
 
| 
   8  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào xe bồn  | 
 
| 
   9  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào xe bồn  | 
 
| 
   10  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   11  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   12  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   II  | 
  
   Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
 
| 
   13  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bánKhí thiên nhiên hóa lỏng(LNG)  | 
 
| 
   14  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
 
| 
   15  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
 
| 
   16  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   17  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   18  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   III  | 
  
   Khí thiên nhiên nén (CNG)  | 
 
| 
   19  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)  | 
 
| 
   20  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)  | 
 
| 
   21  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)  | 
 
| 
   22  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên nén(CNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   23  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên nén(CNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   24  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí thiên nhiên nén(CNG)vào phương tiện vận tải  | 
 
| 
   B  | 
  
   Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp  | 
 
| 
   1  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương  | 
 
| 
   2  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương  | 
 
| 
   3  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ  | 
 
| 
   4  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ  | 
 
| 
   5  | 
  
   Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  | 
 
| 
   6  | 
  
   Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  | 
 
| 
   7  | 
  
   Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương  | 
 
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
| 
   STT  | 
  
   Số hồ sơ TTHC  | 
  
   Tên thủ tục hành chính được thay thế  | 
  
   Tên thủ tục hành chính thay thế  | 
  
   Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế  | 
 
| 
   I  | 
  
   Lĩnh vực Xúc tiến thương mại  | 
 |||
| 
   1  | 
  
   
  | 
  
   Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam  | 
  
   Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam  | 
  
   Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về một số hoạt động xúc tiến thương mại  | 
 
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
| 
   STT  | 
  
   Số hồ sơ TTHC  | 
  
   Tên thủ tục hành chính  | 
  
   Quyết định đã công bố TTHC  | 
  
   Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính  | 
 
| 
   I  | 
  
   Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước  | 
 |||
| 
   1  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   2  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   3  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   4  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   5  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   6  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   7  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   8  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   9  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   10  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   11  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   12  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   13  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   14  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   15  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   16  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   17  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   18  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   19  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   20  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   21  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   22  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   23  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   24  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   25  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   26  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   27  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   28  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   29  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   30  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   31  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   32  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   33  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   34  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   35  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   36  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG)vào phương tiện vận tải  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   37  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   38  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   39  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   40  | 
  
   
  | 
  
   Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG)  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí  | 
 
| 
   II  | 
  
   Vật liệu nổ công nghiệp  | 
 |||
| 
   1  | 
  
   
  | 
  
   Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương  | 
  
   Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương  | 
 
| 
   2  | 
  
   
  | 
  
   Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  | 
  
   Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương  | 
 
| 
   3  | 
  
   
  | 
  
   Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  | 
  
   Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương  | 
 
| 
   4  | 
  
   
  | 
  
   Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp  | 
  
   Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương  | 
 
| 
   III  | 
  
   Lĩnh vực Xúc tiến thương mại  | 
 |||
| 
   1  | 
  
   
  | 
  
   Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam  | 
  
   Quyết định số 1645/QĐ-UBND, ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  | 
  
   Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về một số hoạt động xúc tiến thương mại  | 
 
| 
   
 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN 
  | 
 
                
                    
                            
        
                
                
                
                
                
                        
                        
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
                
            Đăng xuất
        
Việc làm Hồ Chí Minh
            
        
        
        
        
            
            
            
            
            
            
            
            