Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn lao động, lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG, LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013 ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn lao động, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung cơ bản của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỐ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG, LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (01 TTHC) |
||||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Quyết định công bố TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I. |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Trùng với thủ tục “Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động” đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày ngày 11/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
II. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (01 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
- Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/ 2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công bố: 03 TTHC
Trong đó:
- TTHC sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
- TTHC bị bãi bỏ: 02 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG, LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013 ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn lao động, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung cơ bản của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỐ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG, LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (01 TTHC) |
||||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Thành phần hồ sơ; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Quyết định công bố TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I. |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Trùng với thủ tục “Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động” đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày ngày 11/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
II. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (01 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
- Thông tư số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/ 2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công bố: 03 TTHC
Trong đó:
- TTHC sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
- TTHC bị bãi bỏ: 02 TTHC