Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
| Số hiệu | 1992/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
| Người ký | Tống Thanh Hải |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1992/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1665/TTr-SCT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu (có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
1.001419 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
2 |
1.003438 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
|
|
3 |
1.001062 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
4 |
1.000957 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
|
|
5 |
1.000905 |
Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất |
|
|
6 |
1.000890 |
Cấp giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
7 |
1.000890 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
|
|
8 |
1.004181 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
9 |
2.001758 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
|
|
10 |
1.000551 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
11 |
1.000477 |
Cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
|
12 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
|
|
13 |
1.001238 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
14 |
1.001104 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
15 |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
|
|
II |
Lĩnh vực thương mại điện tử |
|
|
|
1 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
2 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
3 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
4 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
|
|
5 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
|
|
III |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
1 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương |
|
|
IV |
Thương mại quốc tế |
|
|
|
1 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
2 |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3 |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
4 |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
5 |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
V |
Lĩnh vực bán hàng đa cấp |
|
|
|
1 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
2 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
|
|
3 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
|
4 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
5 |
2.000631 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
6 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
VI |
Lĩnh vực lưu thông hàng háo trong nước |
|
|
|
1 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
|
|
2 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
|
|
3 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
|
|
4 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
VII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
1,001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
2 |
1.001598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
3 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
4 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
5 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
6 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
7 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
8 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
9 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
10 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
11 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
|
12 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
|
VIII |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
1 |
1000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
|
|
2 |
2000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
|
|
3 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
|
|
4 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
|
|
IX |
Lĩnh vực xúc tiến Thương mại |
|
|
|
1 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
|
2 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
|
3 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
4 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
5 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
6 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
7 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
8 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|
X |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
2 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
3 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
4 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
5 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
6 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
7 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
8 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
XI |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D |
|
|
2 |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu E |
|
|
3 |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AK |
|
|
4 |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AJ |
|
|
5 |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AI |
|
|
6 |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AANZ |
|
|
7 |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
|
|
8 |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu X |
|
|
9 |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VJ |
|
|
10 |
1.000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VC |
|
|
11 |
1.000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VK |
|
|
12 |
1.000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EAV |
|
|
13 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A |
|
|
14 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B |
|
|
15 |
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hoá xuất khẩu đi Châu Phi) |
|
|
16 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
|
|
17 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
|
|
18 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
|
|
19 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
|
|
20 |
1.001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
|
|
21 |
1.001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
|
|
22 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau |
|
|
23 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) |
|
|
24 |
1.003522 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng |
|
|
25 |
2.001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
|
|
26 |
1.007968 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK |
|
|
27 |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU |
|
|
28 |
1.008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 |
|
|
29 |
1.010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
|
|
30 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP |
|
|
31 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
|
|
32 |
1.013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP |
|
|
33 |
1.013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
|
|
34 |
1.000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận cho tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
|
|
35 |
1.008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
|
|
36 |
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VI |
|
|
XII |
Lĩnh vực vệ sinh An toàn lao động |
|
|
|
1 |
1000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
2 |
1000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
XIII |
Lĩnh vực điện |
|
|
|
1 |
1.013417.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
|
|
2 |
1.013419.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013420.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
|
|
4 |
1.013418.000.00.00.H35 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩn hàng hóa (an toàn điện) |
|
|
|
1 |
2.000604.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
2 |
2.001675.000.00.00.H35 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
3 |
2.001665.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
B |
THỦ TỤC CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
2 |
2001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
|
3 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
|
4 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
5 |
2.000162 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
6 |
2.000150 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
7 |
2000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
8 |
1001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
9 |
2000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
II |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
|
1 |
2002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
1.004191 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
2 |
1.000363 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
|
|
3 |
1.001379 |
Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
|
|
4 |
1.0013779 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
|
|
5 |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
6 |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
|
7 |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
|
8 |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
|
II |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
|
1 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
|
2 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
|
3 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
|
4 |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
|
5 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
6 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
7 |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
8 |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
9 |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
10 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
11 |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
|
12 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
|
13 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
|
14 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
15 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
16 |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
|
III |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
1.010696 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
|
IV |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|
|
|
1 |
1.012567 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
|
|
2 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
|
V |
Lĩnh vực Quản lý bán hành đa cấp |
|
|
|
1 |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
|
|
VI |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
VII |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
2 |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
3 |
1.001951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
4 |
2.001660 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
5 |
1.003860 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
|
6 |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
|
7 |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
|
VIII |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
|
|
2 |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
|
|
3 |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
|
|
4 |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
|
|
5 |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
|
|
6 |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
|
|
7 |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
|
|
8 |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
|
|
9 |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
|
|
IX |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
1 |
2000229 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
2 |
2001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
3 |
2001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
4 |
1013058 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
5 |
1000998 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
|
6 |
1000965 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
|
X |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
1 |
1012429 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
2 |
1012430 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
3 |
1012431 |
Cấp gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
4 |
1012432 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
5 |
1012433 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
6 |
1012434 |
Cấp gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
7 |
1012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
8 |
1012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
9 |
1012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
10 |
1012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
11 |
1012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
12 |
1012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
XI |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
1000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|
|
2 |
1000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|
|
3 |
1000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|
|
4 |
2000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
|
|
5 |
1000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
|
|
6 |
1000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
|
|
XII |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
1 |
1.013989 |
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
|
|
2 |
2000046 |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
1 |
1004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
|
2 |
1003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
|
3 |
1004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
|
4 |
1000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
5 |
1000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
6 |
1000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
1 |
1.000862 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
XV |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
1 |
2000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
1 |
1.013652.000.00.00.H35 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.014125 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
|
3 |
1.014126 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
|
4 |
1.014127 |
Thu hồi Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
1012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
1 |
2.000331.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.013004.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
3 |
1.013005.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
4 |
2.002676.000.00.00.H35 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
5 |
1.013394.000.00.00.H35 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
|
|
6 |
1.013395.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
|
|
XIX |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa |
|
|
|
1 |
1.013398.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.013399.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013400.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
4 |
2.001322.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
5 |
2.001292.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
6 |
2.001300.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
7 |
2.001384.000.00.00.H35 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
|
8 |
2.001313.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
XX |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
1 |
1.03234.000.00.00.H35 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
2 |
1.013239.000.00.00.H35 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
|
B |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
2 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
3 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
II |
Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
|
|
1 |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
|
|
2 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
|
|
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
1 |
2002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
PHỤ LỤC III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1992/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1665/TTr-SCT ngày 07/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu (có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
1.001419 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
2 |
1.003438 |
Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh |
|
|
3 |
1.001062 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
4 |
1.000957 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
|
|
5 |
1.000905 |
Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất |
|
|
6 |
1.000890 |
Cấp giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
7 |
1.000890 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
|
|
8 |
1.004181 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
9 |
2.001758 |
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
|
|
10 |
1.000551 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
|
|
11 |
1.000477 |
Cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
|
12 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
|
|
13 |
1.001238 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
14 |
1.001104 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
|
|
15 |
1.000400 |
Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico |
|
|
II |
Lĩnh vực thương mại điện tử |
|
|
|
1 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
2 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
3 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng |
|
|
4 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
|
|
5 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
|
|
III |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
1 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương |
|
|
IV |
Thương mại quốc tế |
|
|
|
1 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
2 |
1.000361 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3 |
2.000129 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
4 |
1.000358 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
5 |
1.000168 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
V |
Lĩnh vực bán hàng đa cấp |
|
|
|
1 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
2 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
|
|
3 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
|
4 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
5 |
2.000631 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
6 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
VI |
Lĩnh vực lưu thông hàng háo trong nước |
|
|
|
1 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
|
|
2 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
|
|
3 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu. |
|
|
4 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
VII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
1,001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
2 |
1.001598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
|
|
3 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
4 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
5 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
6 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
7 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
8 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
9 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
10 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
11 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
|
12 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
|
VIII |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
1 |
1000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
|
|
2 |
2000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
|
|
3 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
|
|
4 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
|
|
IX |
Lĩnh vực xúc tiến Thương mại |
|
|
|
1 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
|
2 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài |
|
|
3 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
4 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
5 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
6 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
7 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
8 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|
X |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
2 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
3 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
4 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
5 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
6 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
7 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
8 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
XI |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
1.000665 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D |
|
|
2 |
1.000695 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu E |
|
|
3 |
1.000603 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AK |
|
|
4 |
1.000432 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AJ |
|
|
5 |
2.000303 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AI |
|
|
6 |
1.000694 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AANZ |
|
|
7 |
1.000676 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S |
|
|
8 |
2.000260 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu X |
|
|
9 |
1.000686 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VJ |
|
|
10 |
1.000664 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VC |
|
|
11 |
1.000431 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VK |
|
|
12 |
1.000382 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EAV |
|
|
13 |
1.000490 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A |
|
|
14 |
1.000450 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B |
|
|
15 |
1.000430 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hoá xuất khẩu đi Châu Phi) |
|
|
16 |
1.000398 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) |
|
|
17 |
1.003477 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru |
|
|
18 |
1.003400 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ |
|
|
19 |
1.002960 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela |
|
|
20 |
1.001298 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
|
|
21 |
1.001370 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
|
|
22 |
1.001380 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau |
|
|
23 |
1.001383 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) |
|
|
24 |
1.003522 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng |
|
|
25 |
2.001372 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP |
|
|
26 |
1.007968 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK |
|
|
27 |
1.008361 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU |
|
|
28 |
1.008667 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 |
|
|
29 |
1.010056 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA |
|
|
30 |
1.010762 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP |
|
|
31 |
1.001274 |
Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) |
|
|
32 |
1.013642 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP |
|
|
33 |
1.013643 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 |
|
|
34 |
1.000366 |
Cấp Văn bản chấp thuận cho tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
|
|
35 |
1.008882 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
|
|
36 |
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VI |
|
|
XII |
Lĩnh vực vệ sinh An toàn lao động |
|
|
|
1 |
1000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
2 |
1000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
|
|
XIII |
Lĩnh vực điện |
|
|
|
1 |
1.013417.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
|
|
2 |
1.013419.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013420.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
|
|
4 |
1.013418.000.00.00.H35 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩn hàng hóa (an toàn điện) |
|
|
|
1 |
2.000604.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
2 |
2.001675.000.00.00.H35 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
3 |
2.001665.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
|
|
B |
THỦ TỤC CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
2 |
2001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
|
3 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
|
|
4 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
5 |
2.000162 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
6 |
2.000150 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
7 |
2000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
8 |
1001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
9 |
2000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
II |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
|
|
1 |
2002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
1 |
1.004191 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
|
|
2 |
1.000363 |
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
|
|
3 |
1.001379 |
Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh |
|
|
4 |
1.0013779 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép |
|
|
5 |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
6 |
1.000350 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
|
7 |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
|
8 |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
|
|
II |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
|
1 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
|
2 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
|
3 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
|
4 |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
|
5 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
6 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
7 |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
8 |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
9 |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
10 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
11 |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
|
12 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
|
13 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
|
14 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
15 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
16 |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
|
III |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
1.010696 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
|
IV |
Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|
|
|
1 |
1.012567 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
|
|
2 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
|
V |
Lĩnh vực Quản lý bán hành đa cấp |
|
|
|
1 |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
|
|
VI |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
1 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
VII |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
1.013780 |
Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
2 |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
3 |
1.001951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
4 |
2.001660 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|
|
5 |
1.003860 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
|
6 |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
|
7 |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
|
VIII |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
|
|
2 |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
|
|
3 |
1.000510 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
|
|
4 |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
|
|
5 |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
|
|
6 |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG. |
|
|
7 |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
|
|
8 |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
|
|
9 |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
|
|
IX |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
1 |
2000229 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
2 |
2001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
3 |
2001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
4 |
1013058 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
5 |
1000998 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
|
6 |
1000965 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
|
|
X |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
1 |
1012429 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
2 |
1012430 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
3 |
1012431 |
Cấp gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
|
|
4 |
1012432 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
5 |
1012433 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
6 |
1012434 |
Cấp gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
7 |
1012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
8 |
1012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
9 |
1012440 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
10 |
1012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
11 |
1012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
12 |
1012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
|
|
XI |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
1000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|
|
2 |
1000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|
|
3 |
1000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG |
|
|
4 |
2000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
|
|
5 |
1000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
|
|
6 |
1000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
|
|
XII |
Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
|
|
|
1 |
1.013989 |
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định |
|
|
2 |
2000046 |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
1 |
1004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
|
2 |
1003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
|
3 |
1004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
|
|
4 |
1000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
5 |
1000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
6 |
1000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
1 |
1.000862 |
Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
XV |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
1 |
2000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
1 |
1.013652.000.00.00.H35 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.014125 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
|
3 |
1.014126 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
|
4 |
1.014127 |
Thu hồi Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
1012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
|
XVIII |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
1 |
2.000331.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.013004.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
3 |
1.013005.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
4 |
2.002676.000.00.00.H35 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
5 |
1.013394.000.00.00.H35 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
|
|
6 |
1.013395.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
|
|
XIX |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa |
|
|
|
1 |
1.013398.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
2 |
1.013399.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.013400.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
4 |
2.001322.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
5 |
2.001292.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
6 |
2.001300.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
7 |
2.001384.000.00.00.H35 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
|
8 |
2.001313.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
XX |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
1 |
1.03234.000.00.00.H35 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
|
2 |
1.013239.000.00.00.H35 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
|
B |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
2 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
3 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
|
II |
Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
|
|
1 |
1.012568 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
|
|
2 |
1.012569 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý |
|
|
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
1 |
2002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
|
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
|
1 |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
|
2 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
3 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
4 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
|
5 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
|
6 |
2000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
|
7 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
8 |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
9 |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
10 |
1000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
11 |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
12 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
13 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
14 |
2000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
|
15 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
|
16 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
|
17 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
|
18 |
2.000314 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
|
19 |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
20 |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
21 |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
22 |
1.002939 |
Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
|
|
II |
Lĩnh vực hiệp thương giá |
|
|
|
1 |
1.012735 |
Hiệp thương giá |
|
|
2 |
1.012744 |
Điều chỉnh giá |
|
|
B |
TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
1 |
2.002620 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh