Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu

Số hiệu 1992/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/07/2025
Ngày có hiệu lực 18/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Tống Thanh Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1992/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 18 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1665/TTr-SCT ngày 07/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu (có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, HCC(Đăm).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A

TTHC CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

1

1.001419

Cấp phép nhập khẩu thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

 

2

1.003438

Cấp phép nhập khẩu mặt hàng có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh nhưng không phục vụ quốc phòng, an ninh

 

3

1.001062

Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

 

4

1.000957

Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

 

5

1.000905

Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất

 

6

1.000890

Cấp giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

 

7

1.000890

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

 

8

1.004181

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

 

9

2.001758

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

 

10

1.000551

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

 

11

1.000477

Cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

12

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

 

13

1.001238

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

 

14

1.001104

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

 

15

1.000400

Cấp Chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico

 

II

Lĩnh vực thương mại điện tử

 

1

2.000243

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

 

2

1.000758

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng

 

3

1.000880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng

 

4

1.003390

Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng

 

5

1.002968

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng

 

III

Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

1

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương

 

IV

Thương mại quốc tế

 

1

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

2

1.000361

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

3

2.000129

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

4

1.000358

Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

5

1.000168

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

V

Lĩnh vực bán hàng đa cấp

 

1

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

 

2

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

 

3

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

4

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

5

2.000631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

6

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

VI

Lĩnh vực lưu thông hàng háo trong nước

 

1

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu

 

2

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

 

3

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu.

 

4

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

 

VII

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

1

1,001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

 

2

1.001598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

 

3

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

4

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

5

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

6

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

7

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

8

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

9

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

10

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

11

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

 

12

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

 

VIII

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

 

1

1000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

 

2

2000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

 

3

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

 

4

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

 

IX

Lĩnh vực xúc tiến Thương mại

 

1

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

 

2

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài

 

3

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

4

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

5

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

6

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

7

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

8

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

X

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

2

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

3

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

4

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

5

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

6

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

7

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

8

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

XI

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

1

1.000665

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D

 

2

1.000695

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu E

 

3

1.000603

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AK

 

4

1.000432

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AJ

 

5

2.000303

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AI

 

6

1.000694

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AANZ

 

7

1.000676

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S

 

8

2.000260

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu X

 

9

1.000686

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VJ

 

10

1.000664

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VC

 

11

1.000431

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VK

 

12

1.000382

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EAV

 

13

1.000490

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu A

 

14

1.000450

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi mẫu B

 

15

1.000430

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu DA59 (cho hàng hoá xuất khẩu đi Châu Phi)

 

16

1.000398

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu)

 

17

1.003477

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Peru

 

18

1.003400

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Thổ Nhĩ Kỳ

 

19

1.002960

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu Venezuela

 

20

1.001298

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

 

21

1.001370

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

 

22

1.001380

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau

 

23

1.001383

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)

 

24

1.003522

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng

 

25

2.001372

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

 

26

1.007968

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AHK

 

27

1.008361

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

 

28

1.008667

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1

 

29

1.010056

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA

 

30

1.010762

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP

 

31

1.001274

Cấp Giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM)

 

32

1.013642

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP

 

33

1.013643

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9

 

34

1.000366

Cấp Văn bản chấp thuận cho tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

 

35

1.008882

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

 

36

 

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VI

 

XII

Lĩnh vực vệ sinh An toàn lao động

 

1

1000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

 

2

1000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

 

XIII

Lĩnh vực điện

 

 

1

1.013417.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

 

2

1.013419.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

3

1.013420.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

 

4

1.013418.000.00.00.H35

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

XIV

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩn hàng hóa (an toàn điện)

 

1

2.000604.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

 

2

2.001675.000.00.00.H35

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

 

3

2.001665.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

 

B

THỦ TỤC CẤP XÃ

 

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

2

2001240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

 

3

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.

 

4

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

5

2.000162

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

6

2.000150

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

7

2000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

8

1001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

9

2000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

II

Lĩnh vực công nghiệp địa phương

 

1

2002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A

TTHC CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

1

1.004191

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

 

2

1.000363

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

 

3

1.001379

Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh

 

4

1.0013779

Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép

 

5

1.001419

Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

 

6

1.000350

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

 

7

1.005405

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

 

8

1.005406

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

 

II

Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

1

2.000255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

2

2.000370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

3

2.000362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

 

4

2.000351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

5

2.000340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

6

2.000330

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

7

2.000272

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

8

2.000361

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

9

1.000774

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

10

2.000339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

11

2.000334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

12

2.000322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

 

13

2.002166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

 

14

2.000665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

15

1.001441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

16

2.000662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

III

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

1.010696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

 

IV

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý

 

1

1.012567

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

 

2

1.012569

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

 

V

Lĩnh vực Quản lý bán hành đa cấp

 

1

2.000324

Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương

 

VI

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

VII

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

1

1.013780

Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá

 

2

2.001682

Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

 

3

1.001951

Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

 

4

2.001660

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

 

5

1.003860

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

 

6

2.001595

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

 

7

1.003929

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm

 

VIII

Lĩnh vực kinh doanh khí

 

1

2.001424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

 

2

1.000491

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

 

3

1.000510

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG

 

4

1.005184

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

 

5

1.000649

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG

 

6

1.005372

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG.

 

7

1.000706

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

 

8

2.000146

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

 

9

1.000387

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG

 

IX

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

1

2000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

2

2001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

3

2001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

4

1013058

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

5

1000998

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

 

6

1000965

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ

 

X

Lĩnh vực Hóa chất

 

1

1012429

Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

 

2

1012430

Cấp điều chỉnh giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

 

3

1012431

Cấp gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

 

4

1012432

Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

5

1012433

Cấp điều chỉnh giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

6

1012434

Cấp gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

7

1012438

Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

8

1012439

Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

9

1012440

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

10

1012441

Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

11

1012442

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

12

1012443

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

 

XI

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

1

1000475

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG

 

2

1000455

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG

 

3

1000742

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG

 

4

2000304

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

 

5

1000709

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

 

6

1000704

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini

 

XII

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm hàng hóa

 

1

1.013989

Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định

 

2

2000046

Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

 

XIII

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

1

1004021

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

 

2

1003992

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

 

3

1004007

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)

 

4

1000981

Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

 

5

1000948

Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

 

6

1000911

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá

 

XIV

Lĩnh vực Dầu khí

 

1

1.000862

Chấp thuận các tài liệu an toàn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

XV

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

1

2000147

Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

XVI

Lĩnh vực Khoáng sản

 

1

1.013652.000.00.00.H35

Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

2

1.014125

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

 

3

1.014126

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

 

4

1.014127

Thu hồi Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản

 

XVII

Lĩnh vực Cụm công nghiệp

 

1

1012427

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

 

XVIII

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

1

2.000331.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

2

1.013004.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

 

3

1.013005.000.00.00.H35

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

 

4

2.002676.000.00.00.H35

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

 

5

1.013394.000.00.00.H35

Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

 

6

1.013395.000.00.00.H35

Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp

 

XIX

Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa

 

1

1.013398.000.00.00.H35

Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

2

1.013399.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

3

1.013400.000.00.00.H35

Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

4

2.001322.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

5

2.001292.000.00.00.H35

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

6

2.001300.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

7

2.001384.000.00.00.H35

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

8

2.001313.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

XX

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

1

1.03234.000.00.00.H35

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

 

2

1.013239.000.00.00.H35

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

B

TTHC CẤP XÃ

 

I

Lĩnh vực kinh doanh khí

 

1

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

2

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

3

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

II

Lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ

 

1

1.012568

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

 

2

1.012569

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý

 

III

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

1

2002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

 

PHỤ LỤC III

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...