Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng
| Số hiệu | 1990/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 24/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
| Người ký | Hoàng Minh Cường |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1990/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới han hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 23/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và sửa đổi các nội dung liên quan tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
|
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
|
1 |
1.013746 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
35 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ - Nghị định số 128/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
|
2 |
1.013747 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
|
3 |
1.013748 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
84 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
|
4 |
1.013749 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH- BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ; - Thông tư số 13/2002/TT- BLĐTBXH ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
|
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
|
1 |
1.013750 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
|
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Nghị định số 129/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
2 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ |
|
|
4 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Nội vụ |
|
|
5 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Nội vụ |
|
|
6 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
7 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
8 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
9 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Uỷ ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ |
|
|
10 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
|
11 |
1.010612 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
12 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
13 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
14 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
15 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
16 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
17 |
1.001257 |
Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ |
|
|
18 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
19 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
20 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã |
PHỤ LỤC III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1990/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới han hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 23/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và sửa đổi các nội dung liên quan tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
|
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
|
1 |
1.013746 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
35 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ - Nghị định số 128/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
|
2 |
1.013747 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
|
3 |
1.013748 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
84 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
|
|
4 |
1.013749 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH- BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ; - Thông tư số 13/2002/TT- BLĐTBXH ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
|
Trực tiếp |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
|
1 |
1.013750 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
|
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Nghị định số 129/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
2 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
|
|
3 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ |
|
|
4 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Nội vụ |
|
|
5 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Nội vụ |
|
|
6 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
7 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
8 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
9 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Uỷ ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ |
|
|
10 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
|
11 |
1.010612 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
12 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
13 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
14 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
15 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
16 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ |
|
|
17 |
1.001257 |
Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ |
|
|
18 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
19 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
20 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
|
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
|
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh