Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 1990/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Hoàng Minh Cường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1990/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới han hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 88/TTr-SNV ngày 23/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và sửa đổi các nội dung liên quan tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Trung tâm BC&TT TP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

1

1.013746

Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng

35 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Không quy định

x

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15

- Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ

- Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ

- Nghị định số 128/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ

2

1.013747

Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin

25 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Không quy định

x

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

3

1.013748

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ

84 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố

Không quy định

x

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

4

1.013749

Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

x

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH- BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ;

- Thông tư số 13/2002/TT- BLĐTBXH ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

1

1.013750

Thăm viếng mộ liệt sĩ

05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Không quy định

x

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị quyết số 190/2025/QH15

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực hiện

1

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Nghị định số 129/2025/NĐ- CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

2

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

3

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Uỷ ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ

4

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Nội vụ

5

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Ủy ban nhân dân cấp xã, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Nội vụ

6

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

7

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

8

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

9

1.010811

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Uỷ ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ

10

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã.

11

1.010612

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

12

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

13

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

14

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

15

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

16

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

17

1.001257

Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ

18

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

19

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã

20

2.001396

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã

 

PHỤ LỤC III

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...