Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
| Số hiệu | 1961/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 29/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
| Người ký | Lê Thành Đô |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1961/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính; UBND các xã, phường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN
BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần I. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (51 TTHC) |
||||
|
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT DOANH NGHIỆP |
||||
|
1 |
2.001610.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
2 |
2.001583.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
3 |
2.001199.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
4 |
2.002043.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
5 |
2.002042.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
6 |
2.002041.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
7 |
2.002011.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
8 |
2.002010.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
9 |
2.002009.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
10 |
1.005114.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
11 |
2.002000.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
12 |
2.001996.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
13 |
2.001993.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
14 |
2.002044.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
15 |
2.001954.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
16 |
2.002069.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
17 |
2.002070.000.00.00.H18 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
18 |
2.002031.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
19 |
2.002045.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
20 |
1.010026.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
21 |
2.002085.000.00.00.H18 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
22 |
2.002083.000.00.00.H18 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
23 |
2.002059.000.00.00.H18 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
24 |
2.002060.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
25 |
2.002057.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
26 |
2.002034.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
27 |
2.002032.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
28 |
2.002033.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
29 |
2.002018.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
30 |
2.002017.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
31 |
2.002015.000.00.00.H18 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
32 |
2.002029.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
33 |
2.002023.000.00.00.H18 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
34 |
2.002016.000.00.00.H18 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa diêm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
35 |
2.002020.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
36 |
2.000368.000.00.00.H18 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
37 |
2.000416.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
38 |
2.000375.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
39 |
1.010029.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
40 |
1.010010.000.00.00.H18 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
41 |
1.010023.000.00.00.H18 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
42 |
1.005169.000.00.00.H18 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
43 |
2.002008.000.00.00.H18 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ |
||||
|
1 |
2.002206.000.00.00.H18 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
III |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||
|
1 |
1.012507.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đầu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
2 |
1.012508.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
3 |
1.012509.000.00.00.H18 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
4 |
1.012510.000.00.00.H18 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||
|
1 |
3.000327.000.00.00.H18 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
2 |
3.000326.000.00.00.H18 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
3 |
3.000325.000.00.00.H18 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (24 TTHC) |
||||
|
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||
|
1 |
1.001612.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
2 |
2.000720.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
3 |
1.014034.H18 |
Đăng ký cập nhập, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
4 |
1.001570.000.00.00.H18 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
5 |
1.001266.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
6 |
2.000575.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
7 |
1.014035.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC |
||||
|
1 |
2.002643.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
2 |
2.002645.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
3 |
2.002646.000.00.00.H18 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
4 |
2.002648.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
5 |
2.002649.000.00.00.H18 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
6 |
2.002650.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
7 |
1.005280.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác) |
|
|
8 |
2.002123.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
9 |
1.005277.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
10 |
1.004901.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
11 |
1.004979.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
12 |
2.001958.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
13 |
1.005378.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
14 |
1.005377.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
15 |
2.001973.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
16 |
1.004982.000.00.00.H18 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
17 |
1.005010.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
B. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT MỘT PHẦN
|
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
I |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
||||
|
1 |
1.007623.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức. Đơn vị thuộc địa phương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
2 |
3.000214.000.00.00.H18 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP |
||||
|
1 |
2.002665.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do nhà nước năm giữ 100% vốn điều lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
2 |
2.002666.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
3 |
2.002667.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
||||
|
1 |
2.001999.000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
2 |
2.002418.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
3 |
2.000024.000.00.00.H18 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
4 |
1.000016.000.00.00.H18 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
5 |
2.000005.000.00.00.H18 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
6 |
2.002004.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
7 |
2.002005.000.00.00.H18 |
Thông báo giải thể và kết quả quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||
|
1 |
3.000410.000.00.00.H18 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
2 |
1.012994.000.00.00.H18 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
X |
|
|
3 |
1.12744.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
X |
|
|
4 |
1.012735.000.00.00.H18 |
Hiệp Thương giá |
|
X |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
1 |
2.002635.000.00.00.H18 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác) |
|
|
2 |
2.002636.000.00.00.H18 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác) |
|
|
3 |
2.002637.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
4 |
2.002638.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
5 |
2.002639.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
6 |
2.002640.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
7 |
2.002641.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
8 |
2.002642.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
10 |
2.002644.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
27 |
2.002668.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1961/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính; UBND các xã, phường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN
BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần I. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (51 TTHC) |
||||
|
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT DOANH NGHIỆP |
||||
|
1 |
2.001610.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
2 |
2.001583.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
3 |
2.001199.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
4 |
2.002043.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
5 |
2.002042.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
6 |
2.002041.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
7 |
2.002011.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
8 |
2.002010.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
9 |
2.002009.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
10 |
1.005114.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
11 |
2.002000.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
12 |
2.001996.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
13 |
2.001993.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
14 |
2.002044.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
15 |
2.001954.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
16 |
2.002069.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
17 |
2.002070.000.00.00.H18 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
18 |
2.002031.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
19 |
2.002045.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
20 |
1.010026.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
21 |
2.002085.000.00.00.H18 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
22 |
2.002083.000.00.00.H18 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
23 |
2.002059.000.00.00.H18 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
24 |
2.002060.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
25 |
2.002057.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
26 |
2.002034.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
27 |
2.002032.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
28 |
2.002033.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
29 |
2.002018.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
30 |
2.002017.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
31 |
2.002015.000.00.00.H18 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
32 |
2.002029.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
33 |
2.002023.000.00.00.H18 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
34 |
2.002016.000.00.00.H18 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa diêm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
35 |
2.002020.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
36 |
2.000368.000.00.00.H18 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
37 |
2.000416.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
38 |
2.000375.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
39 |
1.010029.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
40 |
1.010010.000.00.00.H18 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
41 |
1.010023.000.00.00.H18 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
42 |
1.005169.000.00.00.H18 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
43 |
2.002008.000.00.00.H18 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ |
||||
|
1 |
2.002206.000.00.00.H18 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
III |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||
|
1 |
1.012507.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đầu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
2 |
1.012508.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
3 |
1.012509.000.00.00.H18 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
4 |
1.012510.000.00.00.H18 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||
|
1 |
3.000327.000.00.00.H18 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
2 |
3.000326.000.00.00.H18 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
3 |
3.000325.000.00.00.H18 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (24 TTHC) |
||||
|
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
||||
|
1 |
1.001612.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
2 |
2.000720.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
3 |
1.014034.H18 |
Đăng ký cập nhập, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
4 |
1.001570.000.00.00.H18 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
5 |
1.001266.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
6 |
2.000575.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
7 |
1.014035.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC |
||||
|
1 |
2.002643.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
2 |
2.002645.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
3 |
2.002646.000.00.00.H18 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
4 |
2.002648.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
5 |
2.002649.000.00.00.H18 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
6 |
2.002650.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
7 |
1.005280.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác) |
|
|
8 |
2.002123.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
9 |
1.005277.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
10 |
1.004901.000.00.00.H18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
11 |
1.004979.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
12 |
2.001958.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
13 |
1.005378.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
14 |
1.005377.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
15 |
2.001973.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X |
|
|
16 |
1.004982.000.00.00.H18 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
17 |
1.005010.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
B. DANH MỤC TTHC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DVCTT MỘT PHẦN
|
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
Có |
Không |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
|
I |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
||||
|
1 |
1.007623.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức. Đơn vị thuộc địa phương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
2 |
3.000214.000.00.00.H18 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆN HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP |
||||
|
1 |
2.002665.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do nhà nước năm giữ 100% vốn điều lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
2 |
2.002666.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
X |
|
|
3 |
2.002667.000.00.00.H18 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
||||
|
1 |
2.001999.000.00.00.H18 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
2 |
2.002418.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
3 |
2.000024.000.00.00.H18 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
4 |
1.000016.000.00.00.H18 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
5 |
2.000005.000.00.00.H18 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
6 |
2.002004.000.00.00.H18 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
7 |
2.002005.000.00.00.H18 |
Thông báo giải thể và kết quả quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
|
X |
|
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||
|
1 |
3.000410.000.00.00.H18 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
2 |
1.012994.000.00.00.H18 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
X |
|
|
3 |
1.12744.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
X |
|
|
4 |
1.012735.000.00.00.H18 |
Hiệp Thương giá |
|
X |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
|
1 |
2.002635.000.00.00.H18 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác) |
|
|
2 |
2.002636.000.00.00.H18 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác) |
|
|
3 |
2.002637.000.00.00.H18 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
4 |
2.002638.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
5 |
2.002639.000.00.00.H18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
6 |
2.002640.000.00.00.H18 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
7 |
2.002641.000.00.00.H18 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
8 |
2.002642.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
10 |
2.002644.000.00.00.H18 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
|
27 |
2.002668.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
|
X |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh