Quyết định 193/QĐ-VP năm 2025 công bố 21 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 193/QĐ-VP |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Xuân Nho |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH TUYÊN
QUANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-VP |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục 21 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 15 quy trình.
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện: 06 quy trình.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở ; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
3. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
UBND TỈNH TUYÊN
QUANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-VP |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục 21 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 15 quy trình.
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện: 06 quy trình.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở ; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
3. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
3.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
3.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 28 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHÁNH VĂN
PHÒNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-VP ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
1 ngày |
- Phòng Quản lý đầu tư xây dựng - Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
Nhóm A: 30 ngày Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 10 ngày |
- Phòng Quản lý đầu tư xây dựng - Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
1 ngày |
- Phòng Quản lý đầu tư xây dựng - Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
Nhóm A: 35 ngày Nhóm B: 25 ngày Nhóm C: 15 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
1 ngày |
- Phòng Quản lý đầu tư xây dựng - Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 36 ngày Công trình cấp II và cấp III: 26 ngày Công trình còn lại: 16 ngày |
- Phòng Quản lý đầu tư xây dựng - Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
1 ngày |
- Phòng Quản lý đầu tư xây dựng - Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày Công trình còn lại: 20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHÍNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Quản lý đầu tư xây dựng |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CẤP MỚI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
41 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
45 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
21 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
25 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP MỚI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
16 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
03 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
05 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
16 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao chuyên viên phòng xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có); chuyển Trưởng phòng xem xét, duyệt hồ sơ |
16 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 4 |
Trưởng phòng trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày |
Phòng Kinh tế - Kế hoạch |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Ngay sau khi có kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
06 bước |
|
20 ngày |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
18 ngày |
13 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ngay sau khi có kết quả |
Ngay sau khi có kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
04 bước |
|
20 ngày |
15 ngày |
|
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
18 ngày |
13 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ngay sau khi có kết quả |
Ngay sau khi có kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
04 bước |
|
20 ngày |
15 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ngay sau khi có kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
04 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
18 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ngay sau khi có kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
04 bước |
|
20 ngày |
|
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ngay sau khi có kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
04 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ngay sau khi có kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
04 bước |
|
05 ngày làm việc |
|