Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1913/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ mục III, Phần A - Thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm Thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
01 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
||
02 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|||||||
03 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
04 |
1.001153 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
- 05 ngày làm việc Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác - 07 ngày làm việc Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự. |
||||||
05 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng |
||||||
06 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.500.000 đồng/ hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Sau đây gọi tắt là: Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
||||
07 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
100.000 đồng/ hồ sơ |
|||||
08 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
100.000 đồng/hồ sơ. |
|||||
09 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
010 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
011 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
012 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 500.000 đồng/hồ sơ khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp khi thay đổi công chứng. viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
013 |
1.001688 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
014 |
2.000766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. |
1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
015 |
1.001665 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
016 |
2.000758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
500.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
017 |
1.001647 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
018 |
2.000743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
|
500.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản quy định nội dung bãi bỏ |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
01 |
1.001234 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
02 |
2.000775 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
||
03 |
2.000771 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
|
04 |
1.003191 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
||
05 |
1.003138 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
|
06 |
1.001450 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
||
07 |
1.001190 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
||
08 |
1.001453 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
||
09 |
1.003088 |
Công chứng bản dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
|
10 |
1.003049 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
||
11 |
1.003023 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
||
12 |
2.001074 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
||
13 |
2.001069 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
||
14 |
2.001048 |
Công chứng di chúc |
||
15 |
2.001039 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
||
16 |
2.000831 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
||
17 |
1.001876 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
||
18 |
1.001856 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
||
19 |
1.001834 |
Nhận lưu giữ di chúc |
||
20 |
2.000818 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
||
21 |
1.001814 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
22 |
1.005463 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ mục III, Phần A - Thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm Thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
01 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
||
02 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|||||||
03 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
04 |
1.001153 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
- 05 ngày làm việc Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác - 07 ngày làm việc Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự. |
||||||
05 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng |
||||||
06 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.500.000 đồng/ hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. (Sau đây gọi tắt là: Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
||||
07 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
100.000 đồng/ hồ sơ |
|||||
08 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
100.000 đồng/hồ sơ. |
|||||
09 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
010 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
011 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
012 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 500.000 đồng/hồ sơ khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp khi thay đổi công chứng. viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
013 |
1.001688 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
014 |
2.000766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. |
1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
015 |
1.001665 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
016 |
2.000758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
500.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
017 |
1.001647 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. |
Không |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
||||
018 |
2.000743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
|
500.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Văn bản quy định nội dung bãi bỏ |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
01 |
1.001234 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
02 |
2.000775 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
||
03 |
2.000771 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh |
|
04 |
1.003191 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
||
05 |
1.003138 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Sở Tư pháp |
|
06 |
1.001450 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
||
07 |
1.001190 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
||
08 |
1.001453 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
||
09 |
1.003088 |
Công chứng bản dịch |
Tổ chức hành nghề công chứng |
|
10 |
1.003049 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
||
11 |
1.003023 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
||
12 |
2.001074 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
||
13 |
2.001069 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
||
14 |
2.001048 |
Công chứng di chúc |
||
15 |
2.001039 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
||
16 |
2.000831 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
||
17 |
1.001876 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
||
18 |
1.001856 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
||
19 |
1.001834 |
Nhận lưu giữ di chúc |
||
20 |
2.000818 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
||
21 |
1.001814 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Sở Tư pháp |
|
22 |
1.005463 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |