Quyết định 1897/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới theo quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
Số hiệu | 1897/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1897/QĐ-UBND |
Huế, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP VÀ PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1446/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1895/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 22 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 28/6/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan được Bộ Khoa học và Công nghệ công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHO HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|||||
1. |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển (2.002794) |
22 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn |
Không có |
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2011/TT-BKHCN ngày 09/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 08/2025/TT-BKHCN ngày 21/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. |
2. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao. (2.002795) |
22 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn |
Không có |
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 08/2025/TT-BKHCN ngày 21/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. |
II |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng ( 20TTHC) |
|||||
1. |
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
10 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Đo lường 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ- CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ - Nghị định số 105/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ- CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ KHCN. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
2. |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
07 ngày làm việc |
||||
3. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
03 ngày làm việc |
||||
4. |
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
10 ngày (mười) làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Đo lường: 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 105/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ- CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
5. |
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường |
10 ngày |
||||
6. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
03 ngày làm việc |
||||
7. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
10 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng - Thông tư 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ KHCN. - Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Luật Thi đua, Khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
8. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đăng ký cấp Giấy xác nhận bảo đảm (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
9. |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
|||
10. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ-BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024. - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
||||
12 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT- BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận. |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
||||
14. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc. |
03 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)). |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
15. |
Cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận. |
10 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)). |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ . |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
16. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
17. |
Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
|||||
18. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc. |
03 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT- BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ . |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
19. |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo |
10 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính - Thông tư 36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
20. |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo. |
10 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư 36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ -Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1897/QĐ-UBND |
Huế, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP VÀ PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1446/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1895/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 22 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 28/6/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan được Bộ Khoa học và Công nghệ công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHO HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|||||
1. |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển (2.002794) |
22 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn |
Không có |
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2011/TT-BKHCN ngày 09/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 08/2025/TT-BKHCN ngày 21/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. |
2. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao. (2.002795) |
22 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn |
Không có |
- Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 08/2025/TT-BKHCN ngày 21/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. |
II |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng ( 20TTHC) |
|||||
1. |
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
10 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Đo lường 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 86/2012/NĐ- CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ - Nghị định số 105/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ- CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ KHCN. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
2. |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2 |
07 ngày làm việc |
||||
3. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
03 ngày làm việc |
||||
4. |
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
10 ngày (mười) làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật Đo lường: 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 105/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ- CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
5. |
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường |
10 ngày |
||||
6. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
03 ngày làm việc |
||||
7. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
10 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Luật 47/2005/QH11 ngày 14/6/2005 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng - Thông tư 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ KHCN. - Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Luật Thi đua, Khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
8. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đăng ký cấp Giấy xác nhận bảo đảm (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
9. |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
|||
10. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ-BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024. - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ. - Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
||||
12 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT- BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
13 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận. |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
||||
14. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc. |
03 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)). |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
15. |
Cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận. |
10 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)). |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ . |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
16. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ, không cần thiết phải đánh giá thực tế - 20 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ và trường hợp cần thiết phải đánh giá thực tế, trong thời hạn 20 ngày |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá thực tế (nếu có) |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
17. |
Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
|||||
18. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc. |
03 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 26/2014/TT- BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ . |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
19. |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo |
10 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính - Thông tư 36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế |
20. |
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo. |
10 ngày làm việc |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) |
Không |
- Quyết định 1466/QĐ- BKHCN ngày 25/6/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Thông tư 36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 07/2024/TT-BKHCN ngày 08/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ -Thông tư số 07/2025/TT-BKHCN ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Cơ quan thực hiện: Sở KH&CN; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Huế. |